巫统 wū tǒng

Từ hán việt: 【vu thống】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "巫统" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vu thống). Ý nghĩa là: UMNO (Tổ chức Quốc gia Mã Lai Thống nhất), đảng chính trị lớn nhất của Malaysia.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 巫统 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 巫统 khi là Danh từ

UMNO (Tổ chức Quốc gia Mã Lai Thống nhất), đảng chính trị lớn nhất của Malaysia

UMNO (United Malays National Organisation), Malaysia's largest political party

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巫统

  • - 民族 mínzú 统一 tǒngyī 阵线 zhènxiàn

    - mặt trận dân tộc thống nhất.

  • - 阿波罗 ābōluó zuò le 去粗取精 qùcūqǔjīng 使 shǐ zhī 系统化 xìtǒnghuà de 工作 gōngzuò

    - Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.

  • - 巴拉克 bālākè · 奥巴马 àobāmǎ 总统 zǒngtǒng de 名字 míngzi

    - Tên của Tổng thống Barack Obama được đề cập

  • - 个位 gèwèi zài 阿拉伯数字 ālābóshùzì 系统 xìtǒng zhōng 紧靠在 jǐnkàozài 小数点 xiǎoshǔdiǎn 左边 zuǒbian de 数字 shùzì

    - Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.

  • - 芳廷 fāngtíng 承袭 chéngxí le 芭蕾舞 bālěiwǔ 艺术 yìshù de zuì 优秀 yōuxiù de 传统 chuántǒng

    - 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.

  • - 巫婆 wūpó 装扮 zhuāngbàn 神仙 shénxiān 欺骗 qīpiàn rén

    - bà mo giả làm thần tiên để gạt người.

  • - 总统 zǒngtǒng 授予 shòuyǔ 最高 zuìgāo 荣誉 róngyù

    - Tổng thống trao tặng cho anh ấy vinh dự cao nhất.

  • - 财贸系统 cáimàoxìtǒng

    - hệ thống tài chính mậu dịch

  • - 尊老爱幼 zūnlǎoàiyòu shì 中国 zhōngguó de 传统 chuántǒng

    - Kính già yêu trẻ là truyền thống của Trung Quốc.

  • - duì 女巫 nǚwū 有毒 yǒudú

    - Nó độc đối với phù thủy.

  • - 统治者 tǒngzhìzhě 决定 juédìng 不向 bùxiàng 其他 qítā 国家 guójiā 求援 qiúyuán

    - Người cai trị quyết định không tìm kiếm sự giúp đỡ từ các quốc gia khác.

  • - 佩林 pèilín 再次 zàicì jiù 国家 guójiā 安全 ānquán 问题 wèntí 炮轰 pàohōng 总统 zǒngtǒng

    - Palin lại nhắm vào tổng thống vì an ninh quốc gia.

  • - 统一 tǒngyī 步调 bùdiào

    - thống nhất phương thức và tiến độ hoạt động

  • - 盗贼 dàozéi huì 利用 lìyòng 锡箔 xībó lái 绕过 ràoguò 安保 ānbǎo 系统 xìtǒng

    - Kẻ trộm sử dụng giấy thiếc để qua mặt hệ thống an ninh.

  • - 查韦斯 cháwéisī 总统 zǒngtǒng zài 这里 zhèlǐ 存在 cúnzài 利益冲突 lìyìchōngtū

    - Tổng thống Chavez có xung đột lợi ích ở đây.

  • - 这个 zhègè 系统 xìtǒng yǒu 安全 ānquán 瑕疵 xiácī

    - Hệ thống này có lỗ hổng an ninh.

  • - 系统 xìtǒng 判定 pàndìng 数据 shùjù 无效 wúxiào

    - Hệ thống xác định dữ liệu không hợp lệ.

  • - 系统 xìtǒng 自动 zìdòng 回收 huíshōu 数据 shùjù

    - Hệ thống tự động thu hồi dữ liệu.

  • - 这个 zhègè 系统 xìtǒng néng 整合 zhěnghé 数据 shùjù

    - Hệ thống này có thể hợp nhất dữ liệu.

  • - 他们 tāmen 穿 chuān le 统一 tǒngyī de 制服 zhìfú

    - Họ mặc đồng phục giống nhau.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 巫统

Hình ảnh minh họa cho từ 巫统

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 巫统 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Công 工 (+4 nét)
    • Pinyin: Wū , Wú
    • Âm hán việt: Vu
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MOO (一人人)
    • Bảng mã:U+5DEB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Tǒng
    • Âm hán việt: Thống
    • Nét bút:フフ一丶一フ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMYIU (女一卜戈山)
    • Bảng mã:U+7EDF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao