Đọc nhanh: 左宜右有 (tả nghi hữu hữu). Ý nghĩa là: đa tài; tháo vát; nhiều tài.
Ý nghĩa của 左宜右有 khi là Thành ngữ
✪ đa tài; tháo vát; nhiều tài
无往不宜形容多才多艺,干什么都得心应手
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 左宜右有
- 妹妹 的 身高 一米 五 左右
- Chiều cao của em gái khoảng 1m5.
- 虚荣心 左右 了 他 的 生活
- Lòng ham hư vinh đã thao túng cuộc đời anh ta.
- 左眼 跳主财 , 右眼 跳主灾
- Mắt trái nháy là điềm được của, mắt phải nháy là điềm tai hoạ.
- 他 的 左 颞叶 部有 动脉 畸形
- Có một AVM trên thùy thái dương trái của anh ấy.
- 平均温度 在 20 度 左右
- Nhiệt độ trung bình khoảng 20 độ.
- 温度 在 30 度 左右 徘徊
- Nhiệt độ dao động quanh mức 30 độ.
- 这座 塔高 八十米 左右
- Tòa tháp này cao khoảng 80 mét.
- 左右两面 都 是 高山
- hai bên trái phải đều là núi cao.
- 八达岭 是 一座 海拔 1000 米左右 的 小山
- Bát Đạt Lĩnh là một ngọn núi nhỏ có độ cao khoảng 1.000 mét.
- 镇上 有 一家 商店 , 出售 左撇子 用品
- Có một cửa hàng trong thị trấn bán đồ dùng cho người thuận tay trái.
- 我 的 右手 比 左手 长
- Tay phải của tôi dài hơn tay trái.
- 他 左 眼角 下 有 一个 很深 的 疤痕
- dưới góc mắt trái của anh ấy có vết sẹo rất sâu.
- 小船 在 海浪 中 左右 摇晃
- Chiếc thuyền nhỏ lắc tư giữa biển sóng.
- 男生 向左走 , 女生 向右走
- Con trai đi bên trái , con gái đi bên phải.
- 左右 邻舍
- láng giềng xung quanh.
- 事故 发生 在 9 点 30 分 左右
- Vụ tai nạn xảy ra vào khoảng 9 giờ 30.
- 左边 有 一个 小商店
- Bên trái có một cửa hàng nhỏ.
- 将军 上阵 , 左右 相随
- Tướng quân ra trận, thuộc hạ sát cánh kề bên.
- 你 左边 有 标记
- Bên trái của bạn có ký hiệu.
- 左右 两侧 各有 一门
- Hai bên trái phải đều có một cánh cửa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 左宜右有
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 左宜右有 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm右›
宜›
左›
有›