工行 gōngxíng

Từ hán việt: 【công hành】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "工行" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (công hành). Ý nghĩa là: ICBC (Ngân hàng Công thương Trung Quốc), viết tắt cho | .

Xem ý nghĩa và ví dụ của 工行 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 工行 khi là Danh từ

ICBC (Ngân hàng Công thương Trung Quốc)

ICBC (Industrial and Commercial Bank of China)

viết tắt cho 工商銀行 | 工商银行

abbr. for 工商銀行|工商银行 [GōngShāngYin2háng]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工行

  • - 工业 gōngyè 农业 nóngyè 以及 yǐjí 服务行业 fúwùhángyè

    - Ngành công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ.

  • - 经理 jīnglǐ huì 进行 jìnxíng 员工 yuángōng 鉴定 jiàndìng

    - Giám đốc sẽ đánh giá nhân viên.

  • - 劳动力 láodònglì 工具 gōngjù 调配 diàopèi 合理 hélǐ 工作 gōngzuò 进行 jìnxíng jiù 顺利 shùnlì

    - sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.

  • - 银行 yínháng 高级 gāojí 职员 zhíyuán de 工薪 gōngxīn hěn gāo

    - Nhân viên cấp cao của ngân hàng lương rất cao.

  • - 工资 gōngzī 有余 yǒuyú 可存 kěcún 银行 yínháng

    - Lương có dư có thể gửi ngân hàng.

  • - zhào 图纸 túzhǐ 进行 jìnxíng 施工 shīgōng

    - Tiến hành thi công theo bản vẽ.

  • - 正在 zhèngzài 进行 jìnxíng dài 工作 gōngzuò

    - Anh ta đang thực hiện công việc ăn cắp.

  • - zài 银行 yínháng 工作 gōngzuò

    - Tôi làm việc ở ngân hàng.

  • - 搬运工 bānyùngōng huì de 行李 xínglǐ 搬到 bāndào de 房间 fángjiān de

    - Công nhân vận chuyển sẽ đưa hành lý của bạn vào phòng.

  • - 资本家 zīběnjiā 施行 shīxíng 残酷 cánkù de 剥削 bōxuē 不顾 bùgù 工人 gōngrén de 死活 sǐhuó

    - bọn tư sản bóc lột tàn khốc, không đếm xỉa đến sự sống còn của người công nhân.

  • - 同事 tóngshì 同行 tóngháng 职员 zhíyuán huò 学院 xuéyuàn 教工 jiàogōng de 同僚 tóngliáo 之一 zhīyī 同事 tóngshì

    - Đồng nghiệp là một người đồng nghiệp, nhân viên hoặc đồng nghiệp của giảng viên trong một trường học.

  • - 老板 lǎobǎn duì 员工 yuángōng 进行 jìnxíng 奖励 jiǎnglì

    - Ông chủ tiến hành khen thưởng cho nhân viên.

  • - 主管 zhǔguǎn 秉权 bǐngquán duì 员工 yuángōng 进行 jìnxíng 考核 kǎohé

    - Người phụ trách nắm quyền thực hiện đánh giá nhân viên.

  • - duì 特殊 tèshū 工种 gōngzhǒng de zài gǎng 人员 rényuán 必须 bìxū 定期 dìngqī 进行 jìnxíng 安全 ānquán 教育 jiàoyù

    - Giáo dục an toàn thường xuyên phải được cung cấp cho nhân viên tại chỗ của các loại công việc đặc biệt

  • - 应聘 yìngpìn dào 银行 yínháng 工作 gōngzuò

    - Cô ấy nhận lời làm việc ở ngân hàng.

  • - 进行 jìnxíng 碑拓 bēituò 工作 gōngzuò

    - Thực hiện công việc dập bia.

  • - 决定 juédìng 着手 zhuóshǒu 进行 jìnxíng 工作 gōngzuò

    - Cô ấy quyết định bắt đầu công việc.

  • - 工人 gōngrén 正在 zhèngzài 进行 jìnxíng 架梁 jiàliáng 工作 gōngzuò

    - Công nhân đang tiến hành công việc dựng xà nhà.

  • - 毕业 bìyè 以后 yǐhòu dào 支行 zhīháng 工作 gōngzuò

    - Sau khi tốt nghiệp, cô vào làm việc trong chi nhánh.

  • - 表姐 biǎojiě zài 银行 yínháng 工作 gōngzuò

    - Chị họ tôi làm việc ở ngân hàng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 工行

Hình ảnh minh họa cho từ 工行

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao