Đọc nhanh: 工行 (công hành). Ý nghĩa là: ICBC (Ngân hàng Công thương Trung Quốc), viết tắt cho 工商銀行 | 工商银行.
Ý nghĩa của 工行 khi là Danh từ
✪ ICBC (Ngân hàng Công thương Trung Quốc)
ICBC (Industrial and Commercial Bank of China)
✪ viết tắt cho 工商銀行 | 工商银行
abbr. for 工商銀行|工商银行 [GōngShāngYin2háng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工行
- 工业 、 农业 以及 服务行业
- Ngành công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ.
- 经理 会 进行 员工 鉴定
- Giám đốc sẽ đánh giá nhân viên.
- 劳动力 和 工具 调配 得 合理 , 工作 进行 就 顺利
- sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.
- 银行 高级 职员 的 工薪 很 高
- Nhân viên cấp cao của ngân hàng lương rất cao.
- 工资 有余 可存 银行
- Lương có dư có thể gửi ngân hàng.
- 照 图纸 进行 施工
- Tiến hành thi công theo bản vẽ.
- 他 正在 进行 扒 带 工作
- Anh ta đang thực hiện công việc ăn cắp.
- 我 在 银行 工作
- Tôi làm việc ở ngân hàng.
- 搬运工 会 把 你 的 行李 搬到 你 的 房间 去 的
- Công nhân vận chuyển sẽ đưa hành lý của bạn vào phòng.
- 资本家 施行 残酷 的 剥削 , 不顾 工人 的 死活
- bọn tư sản bóc lột tàn khốc, không đếm xỉa đến sự sống còn của người công nhân.
- 同事 同行 、 职员 或 学院 教工 的 同僚 之一 ; 同事
- Đồng nghiệp là một người đồng nghiệp, nhân viên hoặc đồng nghiệp của giảng viên trong một trường học.
- 老板 对 员工 进行 奖励
- Ông chủ tiến hành khen thưởng cho nhân viên.
- 主管 秉权 对 员工 进行 考核
- Người phụ trách nắm quyền thực hiện đánh giá nhân viên.
- 对 特殊 工种 的 在 岗 人员 , 必须 定期 进行 安全 教育
- Giáo dục an toàn thường xuyên phải được cung cấp cho nhân viên tại chỗ của các loại công việc đặc biệt
- 她 应聘 到 银行 工作
- Cô ấy nhận lời làm việc ở ngân hàng.
- 进行 碑拓 工作
- Thực hiện công việc dập bia.
- 她 决定 着手 进行 工作
- Cô ấy quyết định bắt đầu công việc.
- 工人 正在 进行 架梁 工作
- Công nhân đang tiến hành công việc dựng xà nhà.
- 她 毕业 以后 到 支行 工作
- Sau khi tốt nghiệp, cô vào làm việc trong chi nhánh.
- 我 表姐 在 银行 工作
- Chị họ tôi làm việc ở ngân hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 工行
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm工›
行›