Đọc nhanh: 峰回路转 (phong hồi lộ chuyển). Ý nghĩa là: quanh co; khúc khuỷu (núi, đường).
Ý nghĩa của 峰回路转 khi là Thành ngữ
✪ quanh co; khúc khuỷu (núi, đường)
形容山峰、道路迂回曲折
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 峰回路转
- 大家 都 在 走路 回家
- Mọi người đang đi về nhà.
- 我 稍微 整理 了 一下 思路 然 後 回答 说 ...
- Tôi đã sắp xếp lại một chút ý kiến, sau đó trả lời rằng...
- 山口 , 隘口 两个 山峰 间 的 通路 或者 山脊 上 的 裂口
- Đây là một đoạn mô tả về một hẻm núi hoặc khe nứt trên đỉnh núi giữa hai đỉnh núi Yamaguchi và Aikou.
- 回返 路程
- lộ trình về
- 春运 回家 过大年 , 真诚 祝 你 一路平安
- Về nhà ăn Tết, chúc bạn thượng lộ bình an.
- 回肠九转
- bụng dạ rối bời
- 回 转身 去
- quay người đi
- 回转 故里
- quay về chốn cũ
- 我们 走 陆路 回家
- Chúng ta đi đường bộ về nhà.
- 她 把 迷路 当作 不 回家 的 借口
- Cô ấy lấy cớ lạc đường để không về nhà.
- 回路 已 被 截断
- đường về đã bị đứt đoạn
- 这条 路 来回 有 半个 小时
- Con đường này đi về mất khoảng nửa tiếng.
- 她 和 我 同路 回家
- Cô ấy và tôi cùng đường về nhà.
- 她 孤独 地 走路 回家
- Cô ấy đi bộ về nhà một mình.
- 低回 婉转 的 乐曲
- chuyển sang khúc nhạc du dương.
- 玛丽 · 贝丝 正在 回 威斯康辛 的 路上
- Mary Beth đang trên đường trở về Wisconsin.
- 我 回家 的 路上 必须 顺便去 修车 店 看看 , 预约 一下 检修 的 事
- Tôi phải ghé qua tiệm sửa xe trên đường về nhà và hẹn ngày sửa.
- 这条 路 在 经过 教堂 之 後 向左转 弯
- Sau khi đi qua nhà thờ, con đường này rẽ trái.
- 这条 路 转弯抹角 的 , 可难 走 了
- con đường này rất khúc khuỷu, khó đi lắm.
- 峰回路转 , 风景 很 美
- Đường núi quanh co, phong cảnh rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 峰回路转
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 峰回路转 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm回›
峰›
路›
转›