Đọc nhanh: 铁路转辙器 (thiết lộ chuyển triệt khí). Ý nghĩa là: Cơ cấu bẻ ghi đường sắt.
Ý nghĩa của 铁路转辙器 khi là Danh từ
✪ Cơ cấu bẻ ghi đường sắt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铁路转辙器
- 铁路 公路 遍布全国
- Đường sắt đường lộ trải rộng trên toàn quốc
- 环城 铁路
- đường sắt vòng quanh thành phố
- 他 抄 了 近路 想 穿过 铁路
- Anh ta đi đường tắt và cố gắng băng qua đường sắt.
- 铁路工人 加班 修理 铁路
- Công nhân đường sắt làm thêm giờ sửa đường sắt.
- 轻便 铁路
- đường sắt tiện lợi.
- 敷设 铁路
- đặt đường ray
- 兴修 铁路
- Khởi công xây dựng tuyến đường sắt.
- 铺设 铁路
- làm đường sắt
- 电 使得 机场 铁路 旅行 快捷 , 安全 和 舒服
- Điện giúp cho việc di chuyển bằng đường sắt ở sân bay nhanh chóng, an toàn và thoải mái.
- 宝成线 ( 宝鸡 到 成都 的 铁路 )
- tuyến đường sắt Bảo Thành (tuyến đường sắt từ Bảo Kê đi Thành Đô)
- 京广铁路 是 中国 南北 交通 的 大动脉
- Tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là tuyến đường huyết mạch Nam Bắc Trung Quốc.
- 铁质 的 器具
- dụng cụ bằng sắt; đồ sắt.
- 机器 的 转轴 坏 了
- Trục quay của máy bị hỏng rồi.
- 工人 在 铺 铁路
- Công nhân đang lát đường sắt.
- 铁路桥 全长 6772 米
- Toàn bộ chiều dài cầu sắt là 6772 mét.
- 国家 开辟 了 新 铁路
- Nước ta đã xây dựng đường sắt mới.
- 这一 箱子 瓷器 没 包装 好 , 一路 磕碰 的 , 碎 了 不少
- Thùng đồ gốm này đóng gói không kỹ, trên đường đi va chạm vào nhau vỡ không ít.
- 机器 的 臂 能 旋转 360 度
- Cánh tay của máy có thể xoay ba trăm sáu mươi độ.
- 巡道 工 , 护路 员 受雇 保养 或 巡查 铁道 的 工人
- Công nhân bảo dưỡng hoặc kiểm tra đường sắt được thuê để làm công việc của người giữ đường
- 电 灯灭了 因 线路 上 用电器 超负荷 把 保险丝 烧断 了
- Đèn điện đã tắt do đồ dùng điện trên mạch quá tải đã làm đứt cháy cầu chì.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 铁路转辙器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铁路转辙器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm器›
路›
转›
辙›
铁›