Đọc nhanh: 岳麓 (nhạc lộc). Ý nghĩa là: Quận Yuelu của thành phố Trường Sa 長沙市 | 长沙市 , Hồ Nam.
✪ Quận Yuelu của thành phố Trường Sa 長沙市 | 长沙市 , Hồ Nam
Yuelu district of Changsha city 長沙市|长沙市 [Chángshāshì], Hunan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岳麓
- 我们 住 在 山麓 附近
- Chúng tôi sống gần chân núi.
- 《 岳阳楼记 》
- bài ký 'Lầu Nhạc Dương'.
- 岳飞 字 鹏举
- Nhạc Phi tự là Bằng Cử.
- 翁婿 ( 岳父 和 女婿 )
- bố vợ và con rể
- 山麓 处 的 空气 很 清新
- Không khí ở chân núi rất trong lành.
- 中国 人管 妻子 的 母亲 叫 岳母
- Người Trung Quốc gọi mẹ vợ là nhạc mẫu.
- 他 爬 过 西岳华山
- Anh ấy đã leo lên Tây Nhạc Hoa Sơn.
- 一声 巨响 , 撼动 山岳
- một tiếng nổ cực lớn, chấn động núi non.
- 我们 要 爬 这座 山岳
- Chúng tôi sẽ leo ngọn núi cao này.
- 岳先生 是 我 的 朋友
- Ông Nhạc là bạn của tôi.
- 岳父 非常 喜欢 园艺
- Cha vợ (nhạc phụ) tôi rất thích làm vườn.
- 山岳 中有 很多 小路
- Trong núi lớn có nhiều con đường nhỏ.
- 早上 岳母 打来 了 电话
- Buổi sáng mẹ vợ gọi điện tới.
- 我 认识 一个 姓岳 的 人
- Tôi biết một người họ Nhạc.
- 洞庭湖 边头 是 岳阳楼
- cuối hồ Động Đình là Lầu Nhạc Dương.
- 岳母 做 的 饭菜 非常 好吃
- Mẹ vợ (nhạc mẫu) tôi nấu ăn rất ngon.
- 我 和 妻子 经常 去 看 岳母 的 脸色
- Vợ tôi và tôi thường phải đi nhìn vào sắc mặt của mẹ vợ.
- 岳飞 不愧为 一位 民族英雄
- Nhạc Phi xứng đáng là anh hùng dân tộc
- 赵构 认为 岳飞 功高盖主 无动于衷
- Triệu Cao cho rằng quyền lực của Nhạc Phi rất cao và ông ta tỏ ra thờ ơ.
- 到 杭州 西湖 去 的 人 , 总要 到 岳王 坟前 凭吊 一番
- Người đến Tây Hồ ở Hàn Châu, đều ghé viếng mộ của Nhạc Vương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 岳麓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 岳麓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm岳›
麓›