Đọc nhanh: 岚山区 (lam sơn khu). Ý nghĩa là: Quận Lanshan của thành phố Rizhao 日照 市 , Sơn Đông.
✪ Quận Lanshan của thành phố Rizhao 日照 市 , Sơn Đông
Lanshan district of Rizhao city 日照市 [Ri4 zhào shì], Shandong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岚山区
- 清晨 , 山上 弥漫着 岚
- Sáng sớm, trên núi bao phủ đầy sương mù.
- 山岚 瘴气
- sơn lam chướng khí.
- 岚 在 山谷 中 飘荡
- Sương mù đang bay lượn trong thung lũng.
- 山区 和 平川
- vùng núi và đồng bằng.
- 山区
- Vùng núi.
- 荒僻 的 山区
- vùng núi hoang vắng
- 匪帮 在 山区 活动
- Băng cướp hoạt động ở vùng núi.
- 多 山地区
- miền nhiều núi; khu vực nhiều núi
- 绿化 山区
- xanh hoá đồi núi.
- 这个 山区 的 区域 风景优美
- Khu vực miền núi này có phong cảnh đẹp.
- 偏远 的 山区
- vùng núi xa xôi hẻo lánh.
- 长江上游 区域 贡嘎山 亚高山 林区 表层 土壤侵蚀 率 较 小
- Tỷ lệ xói mòn đất bề mặt trong khu vực rừng tự nhiên dưới núi lửa Gongga ở thượng nguồn sông Dương Tử là tương đối nhỏ
- 山区 气温 较 低
- Ở vùng núi nhiệt độ khá thấp.
- 远处 的 山峦 笼罩 在岚中
- Ngọn núi ở phía xa bị bao phủ trong sương mù.
- 山区 的 植被 丰富 多样
- Thảm thực vật ở vùng núi rất phong phú.
- 我 老家 在 山区 , 那儿 不 通车
- quê tôi ở vùng núi, nơi đó không có xe cộ qua lại.
- 边远 山区 , 交通不便
- vùng núi non xa xôi, giao thông bất tiện
- 把 瘦瘠 的 荒山 改造 成 富饶 山区
- cải tạo vùng núi hoang, đất cằn thành vùng núi giàu có.
- 在 中国 , 山区 农民 在 梯田 上种 水稻
- Ở Trung Quốc, những người nông dân ở vùng núi trồng lúa trên bậc thang.
- 国会山 是 禁飞区
- Đồi Capitol không có ruồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 岚山区
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 岚山区 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm区›
山›
岚›