Đọc nhanh: 岁寒三友 (tuế hàn tam hữu). Ý nghĩa là: Ba người bạn trong mùa đông.
Ý nghĩa của 岁寒三友 khi là Danh từ
✪ Ba người bạn trong mùa đông
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岁寒三友
- 弟弟 比 我 小 三岁
- Em trai nhỏ hơn tôi ba tuổi.
- 她 的 弟弟 在 三岁时 夭折
- Em trai của cô ấy đã qua đời khi ba tuổi.
- 这位 优秀 的 诗人 不到 三十岁 就 离开 人间
- Nhà thơ kiệt xuất này đã qua đời trước khi ông ba mươi tuổi.
- 岁暮天寒
- những ngày cuối đông.
- 寒假 有 三个 礼拜
- Nghỉ đông kéo dài ba tuần.
- 他们 携手 度过 三十年 的 岁月
- Họ đã tay trong tay trải qua thời gian 30 năm.
- 表哥 比 我 大 三岁
- Anh họ lớn hơn tôi ba tuổi.
- 他 比 我 年长 三岁
- Anh ấy lớn hơn tôi ba tuổi.
- 冰冻三尺 , 非一日之寒
- băng dày ba thước, không phải chỉ vì rét có một ngày; chẳng phải một sớm một chiều nên chuyện.
- 我哥 比 我 大 三岁
- Anh trai tôi hơn tôi ba tuổi.
- 寒冷 的 天气 终于 在 三月末 结束 了
- Thời tiết lạnh đã cuối cùng kết thúc vào cuối tháng ba.
- 我 也许 三十岁 时 不 强壮 , 四十岁 时 不 富有
- Tôi có thể không khỏe mạnh ở tuổi ba mươi và không giàu có ở tuổi bốn mươi.
- 朋友 是 雨 中 伞 , 遮风挡雨 ; 朋友 是 雪 中炭 , 暖心 驱寒
- Bạn là chiếc ô che mưa, che mưa gió, bạn là than trong tuyết, sưởi ấm trái tim xua tan giá lạnh
- 他 已经 三十二 周岁 了
- anh ấy đã tròn 32 tuổi rồi.
- 操心 受累 , 少活 三岁
- tinh thần lo lắng mệt mõi, tổn thọ ba năm
- 一个三十多岁 的 农民 重走 青春 , 勇闯 足坛
- Một người nông dân ở độ tuổi ba mươi trở lại thời trai trẻ và dấn thân vào bóng đá.
- 我们 与 朋友 寒暄
- Chúng tôi chào hỏi bạn bè.
- 这个 人有 三十岁 模样
- người này khoảng chừng ba mươi tuổi.
- 他们 是 同岁 的 小朋友
- Họ là những đứa trẻ cùng tuổi.
- 你 把 朋友 分为 三六九等
- Bạn chia bạn bè của bạn thành tốp ba, sáu hoặc chín.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 岁寒三友
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 岁寒三友 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
友›
寒›
岁›