Đọc nhanh: 岁入分享 (tuế nhập phân hưởng). Ý nghĩa là: Phân chia thu nhập năm.
Ý nghĩa của 岁入分享 khi là Động từ
✪ Phân chia thu nhập năm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岁入分享
- 我们 相聚 在 一起 分享 喜怒哀乐
- Chúng tôi quây quần bên nhau để chia sẻ niềm vui, nỗi buồn.
- 知己 能 分享 秘密
- Tri kỷ có thể chia sẻ bí mật.
- 她 分享 了 自己 的 感受
- Cô chia sẻ cảm xúc của mình.
- 他 分享 了 自己 的 学习 体验
- Anh ấy chia sẻ trải nghiệm học tập của mình.
- 他 和 大家 分享 自己 的 经验
- Anh ấy chia sẻ với mọi người kinh nghiệm của mình.
- 他 分享 了 自己 的 成长 过程
- Anh chia sẻ quá trình trưởng thành của mình.
- 享年 七十四岁
- hưởng thọ bảy mươi bốn tuổi
- 我们 分享 喜庆
- Chúng tôi chia sẻ chuyện vui.
- 大家 一起 分享 劳动 的 成果
- Mọi người cùng chia sẻ thành quả lao động.
- 她 分享 几个 成功 案例
- Cô ấy chia sẻ vài ví dụ thành công.
- 她 把 蛋糕 割开 分享
- Cô ấy chia bánh kem để chia sẻ.
- 我们 般 愉快 地 分享 故事
- Chúng tôi vui vẻ chia sẻ câu chuyện.
- 过 了 河北 河南 两省 的 分界线 , 就 进入 了 豫北
- qua ranh giới giữa hai tỉnh Hà Bắc và Hà Nam, là đến Dự Bắc.
- 她 乐于 分享 她 的 成功
- Cô ấy vui vẻ chia sẻ thành công của mình.
- 深入 地 分析
- phân tích thấu đáo.
- 知名 嘉宾 分享 经验
- Những vị khách nổi tiếng chia sẻ kinh nghiệm của họ.
- 今年 入夏 以来 高温多雨 天气 较 多 部分 蚕区 脓病 、 僵病 等 病害 流行
- Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.
- 这句 话 十分 入耳
- câu này nghe rất lọt tai.
- 把 过 菠菜 叶 放入 开水 中 , 烫 一分钟 去除 草酸
- ngâm rau bina trong nước nóng 1 phút để loại bỏ axit
- 孩子 不愿 分享 玩具
- Đứa trẻ không muốn chia sẻ đồ chơi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 岁入分享
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 岁入分享 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm享›
入›
分›
岁›