岁入分享 suìrù fēnxiǎng

Từ hán việt: 【tuế nhập phân hưởng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "岁入分享" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tuế nhập phân hưởng). Ý nghĩa là: Phân chia thu nhập năm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 岁入分享 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 岁入分享 khi là Động từ

Phân chia thu nhập năm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岁入分享

  • - 我们 wǒmen 相聚 xiāngjù zài 一起 yìqǐ 分享 fēnxiǎng 喜怒哀乐 xǐnùāiyuè

    - Chúng tôi quây quần bên nhau để chia sẻ niềm vui, nỗi buồn.

  • - 知己 zhījǐ néng 分享 fēnxiǎng 秘密 mìmì

    - Tri kỷ có thể chia sẻ bí mật.

  • - 分享 fēnxiǎng le 自己 zìjǐ de 感受 gǎnshòu

    - Cô chia sẻ cảm xúc của mình.

  • - 分享 fēnxiǎng le 自己 zìjǐ de 学习 xuéxí 体验 tǐyàn

    - Anh ấy chia sẻ trải nghiệm học tập của mình.

  • - 大家 dàjiā 分享 fēnxiǎng 自己 zìjǐ de 经验 jīngyàn

    - Anh ấy chia sẻ với mọi người kinh nghiệm của mình.

  • - 分享 fēnxiǎng le 自己 zìjǐ de 成长 chéngzhǎng 过程 guòchéng

    - Anh chia sẻ quá trình trưởng thành của mình.

  • - 享年 xiǎngnián 七十四岁 qīshísìsuì

    - hưởng thọ bảy mươi bốn tuổi

  • - 我们 wǒmen 分享 fēnxiǎng 喜庆 xǐqìng

    - Chúng tôi chia sẻ chuyện vui.

  • - 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 分享 fēnxiǎng 劳动 láodòng de 成果 chéngguǒ

    - Mọi người cùng chia sẻ thành quả lao động.

  • - 分享 fēnxiǎng 几个 jǐgè 成功 chénggōng 案例 ànlì

    - Cô ấy chia sẻ vài ví dụ thành công.

  • - 蛋糕 dàngāo 割开 gēkāi 分享 fēnxiǎng

    - Cô ấy chia bánh kem để chia sẻ.

  • - 我们 wǒmen bān 愉快 yúkuài 分享 fēnxiǎng 故事 gùshì

    - Chúng tôi vui vẻ chia sẻ câu chuyện.

  • - guò le 河北 héběi 河南 hénán 两省 liǎngshěng de 分界线 fēnjièxiàn jiù 进入 jìnrù le 豫北 yùběi

    - qua ranh giới giữa hai tỉnh Hà Bắc và Hà Nam, là đến Dự Bắc.

  • - 乐于 lèyú 分享 fēnxiǎng de 成功 chénggōng

    - Cô ấy vui vẻ chia sẻ thành công của mình.

  • - 深入 shēnrù 分析 fēnxī

    - phân tích thấu đáo.

  • - 知名 zhīmíng 嘉宾 jiābīn 分享 fēnxiǎng 经验 jīngyàn

    - Những vị khách nổi tiếng chia sẻ kinh nghiệm của họ.

  • - 今年 jīnnián 入夏 rùxià 以来 yǐlái 高温多雨 gāowēnduōyǔ 天气 tiānqì jiào duō 部分 bùfèn 蚕区 cánqū 脓病 nóngbìng 僵病 jiāngbìng děng 病害 bìnghài 流行 liúxíng

    - Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.

  • - 这句 zhèjù huà 十分 shífēn 入耳 rùěr

    - câu này nghe rất lọt tai.

  • - guò 菠菜 bōcài 放入 fàngrù 开水 kāishuǐ zhōng tàng 一分钟 yìfēnzhōng 去除 qùchú 草酸 cǎosuān

    - ngâm rau bina trong nước nóng 1 phút để loại bỏ axit

  • - 孩子 háizi 不愿 bùyuàn 分享 fēnxiǎng 玩具 wánjù

    - Đứa trẻ không muốn chia sẻ đồ chơi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 岁入分享

Hình ảnh minh họa cho từ 岁入分享

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 岁入分享 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Hưởng
    • Nét bút:丶一丨フ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YRND (卜口弓木)
    • Bảng mã:U+4EAB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhập
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OH (人竹)
    • Bảng mã:U+5165
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+3 nét)
    • Pinyin: Suì
    • Âm hán việt: Tuế
    • Nét bút:丨フ丨ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UNI (山弓戈)
    • Bảng mã:U+5C81
    • Tần suất sử dụng:Rất cao