Đọc nhanh: 山鸡椒 (sơn kê tiêu). Ý nghĩa là: cây sơn kê tiêu (quả còn gọi là sơn thương tử, làm hương liệu).
Ý nghĩa của 山鸡椒 khi là Danh từ
✪ cây sơn kê tiêu (quả còn gọi là sơn thương tử, làm hương liệu)
落叶灌木,叶子披针形,春季开花,黄色果实叫山苍子,可制香料
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山鸡椒
- 山 阿 壮丽
- Núi non hùng vĩ.
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
- 哥哥 属马 , 弟弟 属鸡
- Anh cầm tinh con ngựa, em cầm tinh con gà.
- 泰山北斗
- ngôi sao sáng; nhân vật được mọi người kính trọng.
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 巴山蜀水
- Núi sông Tú Xuyên.
- 山上 有座 尼庵
- Trên núi có một am ni.
- 她 住 在 山套 附近
- Cô ấy sống gần nơi uốn khúc của núi.
- 我们 住 在 山麓 附近
- Chúng tôi sống gần chân núi.
- 肯德基 炸鸡 很 好吃
- Gà rán KFC rất ngon.
- 海伦 在 快餐店 里点 了 炸鸡 和 色拉
- Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.
- 锦绣河山
- non sông gấm vóc
- 光复 河山
- khôi phục đất nước
- 大好河山
- non sông tươi đẹp
- 妈妈 在 摘 辣椒
- Mẹ đang hái ớt.
- 妈妈 正在 煎 鸡蛋
- Mẹ đang rán trứng gà.
- 那座 山 很 曼长
- Ngọn núi đó rất cao.
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 山上 有 很多 芒草
- Trên núi có nhiều cỏ chè vè.
- 我们 准备 下山 了
- Chúng tôi chuẩn bị xuống núi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 山鸡椒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 山鸡椒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm山›
椒›
鸡›