Đọc nhanh: 山核桃 (sơn hạch đào). Ý nghĩa là: cây hồ đào, quả hồ đào; trái hồ đào.
Ý nghĩa của 山核桃 khi là Danh từ
✪ cây hồ đào
落叶乔木,羽状复叶,叶小,披针形或倒卵形果实表面有皱纹,果仁可以吃,又可以榨油
✪ quả hồ đào; trái hồ đào
这种植物的果实有的地区叫小胡桃
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山核桃
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 巴山蜀水
- Núi sông Tú Xuyên.
- 她 住 在 山套 附近
- Cô ấy sống gần nơi uốn khúc của núi.
- 我们 住 在 山麓 附近
- Chúng tôi sống gần chân núi.
- 光复 河山
- khôi phục đất nước
- 大好河山
- non sông tươi đẹp
- 妈妈 买 桃子
- Mẹ mua quả đào.
- 那座 山 很 曼长
- Ngọn núi đó rất cao.
- 核桃仁 儿
- nhân hạt đào.
- 我 听说 核桃 凹 很 美丽
- Tôi nghe nói Hạch Đào Ao rất đẹp.
- 桃核 很 坚硬
- Hạt đào rất cứng.
- 核桃 的 壳 很 难 剥开
- Vỏ của quả óc chó rất khó bóc.
- 核桃树 秋天 会 落叶
- Cây óc chó sẽ rụng lá vào mùa thu.
- 核桃 的 果实 富含 营养
- Quả óc chó rất giàu dinh dưỡng.
- 孩子 喜欢 吃 核桃
- Trẻ con thích ăn hồ đào.
- 我 喜欢 吃 核桃酪
- Tôi thích ăn mứt hạch đào.
- 核桃树 在 秋天 结果
- Cây óc chó ra quả vào mùa thu.
- 我 一眼 就 认出 了 核桃
- Tôi vừa nhìn liền nhận ra ngay quả hồ đào.
- 我们 准备 下山 了
- Chúng tôi chuẩn bị xuống núi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 山核桃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 山核桃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm山›
核›
桃›