Đọc nhanh: 展评 (triển bình). Ý nghĩa là: để hiển thị để đánh giá, triển lãm và so sánh.
Ý nghĩa của 展评 khi là Động từ
✪ để hiển thị để đánh giá
to display for evaluation
✪ triển lãm và so sánh
to exhibit and compare
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 展评
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 飞跃发展
- phát triển nhanh chóng; tăng vọt.
- 展翅高飞
- giương cánh bay cao
- 我 哥哥 在 展览馆 工作
- Anh tôi làm việc tại phòng triển lãm.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 学校 和 社区 联合 办 了 展览
- Trường học và cộng đồng đã liên kết tổ chức triển lãm.
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 库尔特 和 我 在 威斯康星州 参加 枪展
- Kurt và tôi đã tham gia một buổi trình diễn súng ở Wisconsin
- 博物馆 展览 古代 文物
- Bảo tàng trưng bày cổ vật.
- 愁眉不展
- ủ ê; rầu rĩ
- 看 他 那 愁眉不展 的 样子 , 想必 是 遇到 什么 烦心 的 事 了
- Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.
- 艸书 展示 了 艺术美
- Chữ thảo thể hiện vẻ đẹp nghệ thuật.
- 公司 发展 越来越 兴荣
- Công ty phát triển ngày càng thịnh vượng.
- 她 的 歌声 惊艳 了 评委
- Giọng hát của cô ấy làm ban giám khảo kinh ngạc.
- 我 平白无故 挨 了 批评
- Tôi bị chỉ trích vô cớ.
- 开展批评 与 自我批评
- Triển khai phê bình và tự phê bình.
- 和风细雨 地 开展批评 和 自我批评
- mở cuộc phê bình và tự phê bình một cách nhẹ nhàng.
- 开展批评 要 动真格的 不能 讲情面
- Phê bình phải nghiêm túc, không nói theo cảm tính.
- 我 对 公司 的 发展 不太 乐观
- Tôi không lạc quan lắm về sự phát triển của công ty.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 展评
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 展评 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm展›
评›