Đọc nhanh: 山案座 (sơn án tọa). Ý nghĩa là: Mensa (chòm sao).
Ý nghĩa của 山案座 khi là Danh từ
✪ Mensa (chòm sao)
Mensa (constellation)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山案座
- 山上 有座 尼庵
- Trên núi có một am ni.
- 那座 山 很 曼长
- Ngọn núi đó rất cao.
- 这座 山 低矮
- Ngọn núi này thấp.
- 这座 山 是 我们 的 障碍
- Ngọn núi này là trở ngại của chúng tôi.
- 那座 山 叫 黄山
- Ngọn núi đó tên là Hoàng Sơn.
- 男人 追求 女人 如隔 着 一座 山 女人 追求 男人 如隔 着 一层 纸
- Người đàn ông theo đuổi người phụ nữ giống như cách trở bởi một ngọn núi, người phụ nữ theo đuôei người đàn ông thì giống như bị ngắn cách bởi một lớp giấy.
- 这座 山高似 那座 山
- Ngọn núi này cao hơn ngọn núi kia.
- 那座 山 很 高
- Ngọn núi đó rất cao.
- 这座 山脉 很 壮观
- Dãy núi này rất hùng vĩ.
- 这座 山脉 非常 雄伟
- Dãy núi này rất hùng vĩ.
- 瀑布 后面 有 一座 山
- Phía sau thác nước có một ngọn núi.
- 八达岭 是 一座 海拔 1000 米左右 的 小山
- Bát Đạt Lĩnh là một ngọn núi nhỏ có độ cao khoảng 1.000 mét.
- 这座 山 被 命名 为 神山
- Ngọn núi này được đặt tên là "Núi Thần".
- 这座 山脉 横跨 法国 和 瑞士 边界
- Dãy núi này nằm ở biên giới giữa Pháp và Thụy Sĩ.
- 他 据守 着 那座 山
- Ông ta chiếm hết ngọn núi kia.
- 敌军 霸守 着 那座 山
- Quân địch chiếm giữ ngọn núi đó.
- 土匪 尸 占 这座 山头
- Bọn cướp chiếm giữ ngọn núi này.
- 这座 山 被 敌军 占据 了
- Ngọn núi này bị quân địch chiếm cứ.
- 这座 山高 千米
- Ngọn núi này cao một nghìn mét.
- 这座 山 的 高度 是 四千 二百米
- độ cao của ngọn núi này là 4200m.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 山案座
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 山案座 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm山›
座›
案›