Đọc nhanh: 蜣螂 (khương lang). Ý nghĩa là: bọ hung.
Ý nghĩa của 蜣螂 khi là Danh từ
✪ bọ hung
昆虫,全体黑色,胸部和脚有黑褐色的长毛,吃动物的尸体和粪尿等,常把粪滚成球形有的地区叫尿壳郎
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜣螂
- 蟑螂 喜欢 黑暗 的 地方
- Con gián thích những nơi tối tăm.
- 蟑螂 会 传播 疾病
- Con gián có thể truyền bệnh.
- 厨房 发现 很多 蟑螂
- Trong bếp phát hiện rất nhiều gián.
- 厨房 里 有 一只 蟑螂
- Trong bếp có một con gián.
- 蟑螂 在 厨房 里 乱跑
- Gián chạy loạn trong bếp.
- 小小的 蟑螂 躲 在 角落
- Con gián nhỏ trốn trong góc.
- 蟑螂 夜间 活动 频繁
- Gián hoạt động nhiều vào ban đêm.
- 独 不见 夫 螳螂 乎
- Không thấy con bọ ngựa kia à?
- 大大的 蟑螂 吓坏 了 他
- Con gián to làm anh ấy hoảng sợ.
- 我 看见 两只 蟑螂
- Tôi nhìn thấy hai con gián.
Xem thêm 5 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蜣螂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蜣螂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蜣›
螂›