Đọc nhanh: 尼安德塔人 (ni an đức tháp nhân). Ý nghĩa là: Người Neanderthal.
Ý nghĩa của 尼安德塔人 khi là Danh từ
✪ Người Neanderthal
Neanderthal man
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尼安德塔人
- 我们 是 阿基米德 的 传人
- Chúng tôi là hậu duệ trí thức của các nhà lưu trữ.
- 希德 尼 · 皮尔森 一直 不 老实
- Syd Pearson là một trong số ít.
- 我 支持 安东尼
- Tôi bỏ phiếu cho Anthony.
- 有 克劳德 · 巴洛 在 肯塔基 的 地址 吗
- Bạn có địa chỉ ở Kentucky cho Claude Barlow không?
- 在 西 佛吉尼亚 有人 在 我 门外 焚烧 这 幅 肖像
- Hình nộm này bị đốt cháy bên ngoài cửa nhà tôi ở Tây Virginia.
- 丹尼 说 我 很会 黏人
- Danny nói rằng tôi đã đeo bám.
- 我 不是 伯尼 · 桑德斯
- Tôi không phải Bernie Sanders.
- 东尼 是 那个 印地安 酋长
- Ton 'it the Indian Chief
- 没 人 愿意 指证 拉 德里 了
- Không ai khác sẵn sàng làm chứng chống lại Radley.
- 是 安德烈 · 泽勒 的 课
- Nó được dạy bởi Andre Zeller.
- A 就是 安德鲁
- A dành cho Andrew.
- 科学界 的 人 都 知道 理查德 · 费曼 是 谁
- Mọi người trong thế giới khoa học đều biết Richard Feynman là ai.
- 吓人 的 哈罗德
- Nó trông giống như Harold đáng sợ
- 雷蒙德 也 是 人 啊
- Raymond là một con người.
- 乞求 上天 垂怜 , 保佑 家人 平安
- Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.
- 有人 不 求 富贵 , 但求 一生 平安
- Một số người không tìm kiếm sự giàu có mà chỉ cần sự bình yên trong cuộc sống.
- 安保 人员 已经 多次 挨家挨户 地 搜查
- Nhân viên an ninh đã tiến hành nhiều cuộc khám xét từng nhà.
- 沉默 是 一种 美德 , 特别 是 发现 别人 长胖 的 时候
- Im lặng là một đức tính tốt, đặc biệt là khi bạn phát hiện ra ai đó đã tăng cân.
- 工人 戴着 安全帽 工作
- Công nhân đội mũ bảo hộ làm việc.
- 医生 正在 安抚 病人
- Bác sĩ đang trấn an bệnh nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 尼安德塔人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尼安德塔人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
塔›
安›
尼›
德›