保外就医 bǎowàijiùyī

Từ hán việt: 【bảo ngoại tựu y】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "保外就医" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bảo ngoại tựu y). Ý nghĩa là: được thả để điều trị y tế (của một tù nhân).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 保外就医 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 保外就医 khi là Thành ngữ

được thả để điều trị y tế (của một tù nhân)

to release for medical treatment (of a prisoner)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保外就医

  • - 也许 yěxǔ 克特 kètè · 阿维拉 āwéilā jiù 逍遥法外 xiāoyáofǎwài le

    - Có lẽ Hector Avila bỏ đi.

  • - 医生 yīshēng 建议 jiànyì 早点 zǎodiǎn 就寝 jiùqǐn

    - Bác sĩ khuyên tôi đi ngủ sớm.

  • - shì 医院 yīyuàn 安保 ānbǎo de 头头 tóutóu

    - Bạn là người đứng đầu an ninh bệnh viện.

  • - 1995 nián 这里 zhèlǐ 已经 yǐjīng 成为 chéngwéi quán 惟一 wéiyī de 涉外 shèwài 医疗 yīliáo 中心 zhōngxīn

    - Năm 1995, nơi đây đã trở thành trung tâm điều trị quốc tế duy nhất.

  • - 它们 tāmen 放在 fàngzài 门外 ménwài 就行了 jiùxíngle

    - Chỉ để chúng ngoài cửa.

  • - 窗外 chuāngwài 有个 yǒugè 人影 rényǐng 一晃儿 yīhuǎngér jiù 不见 bújiàn le

    - ngoài cửa sổ có bóng người, loáng một cái đã không thấy đâu cả.

  • - 窗外 chuāngwài 有个 yǒugè 人影儿 rényǐnger 一晃 yīhuǎng jiù 不见 bújiàn le

    - Ngoài cửa sổ có một bóng người vút qua thì không nhìn thấy nữa.

  • - shū 外面 wàimiàn 再包 zàibāo 一层 yīcéng zhǐ 可以 kěyǐ 保护 bǎohù 封面 fēngmiàn

    - ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.

  • - 医生 yīshēng de 职责 zhízé shì 保护 bǎohù 生命 shēngmìng

    - Nhiệm vụ của bác sĩ là bảo vệ sinh mạng.

  • - 兽医 shòuyī 一会儿 yīhuìer jiù dào

    - Bác sĩ thú y chút sẽ tới.

  • - 医生 yīshēng shuō zài jiāng yǎng 两个 liǎnggè 礼拜 lǐbài jiù 可以 kěyǐ hǎo le

    - bác sĩ nói nghỉ ngơi hai tuần sẽ khoẻ.

  • - 保存 bǎocún zài 外接式 wàijiēshì 硬碟 yìngdié

    - Lưu nó trên ổ cứng ngoài.

  • - 保养 bǎoyǎng 外肾 wàishèn hěn 重要 zhòngyào

    - Chăm sóc tinh hoàn rất quan trọng.

  • - gēn 医生 yīshēng 保证 bǎozhèng 一定 yídìng 减肥 jiǎnféi

    - Tôi cam đoan với bác sĩ nhất định sẽ giảm béo.

  • - 保留 bǎoliú 所有 suǒyǒu de 外币 wàibì 兑换 duìhuàn dān

    - Giữ tất cả các giấy tờ đổi ngoại tệ

  • - 医生 yīshēng 保护 bǎohù 病人 bìngrén 隐私 yǐnsī

    - Bác sĩ bảo vệ quyền riêng tư của bệnh nhân.

  • - 该国 gāiguó duì 汽车 qìchē 工业 gōngyè 严加 yánjiā 保护 bǎohù 外国 wàiguó 汽车 qìchē 甚为 shènwéi 罕见 hǎnjiàn

    - Trong quốc gia đó, ngành công nghiệp ô tô được bảo vệ một cách nghiêm ngặt và ô tô nước ngoài rất hiếm gặp.

  • - 盔甲 kuījiǎ 防护性 fánghùxìng 外套 wàitào 如锁 rúsuǒ 子甲 zijiǎ 穿 chuān shàng hòu 保护 bǎohù 身体 shēntǐ 免受 miǎnshòu 武器 wǔqì 攻击 gōngjī

    - Áo khoác bảo hộ giáp, như áo giáp khóa, khi mặc lên sẽ bảo vệ cơ thể khỏi các cuộc tấn công bằng vũ khí.

  • - 老龄化 lǎolínghuà de 人口 rénkǒu 需要 xūyào gèng duō 医疗保健 yīliáobǎojiàn 支出 zhīchū

    - Dân số già sẽ đòi hỏi nhiều chi tiêu hơn cho chăm sóc sức khỏe.

  • - 德里 délǐ yóu 一家 yījiā 大型 dàxíng 医疗保健 yīliáobǎojiàn 公司 gōngsī 所有 suǒyǒu

    - Radley thuộc sở hữu của một công ty chăm sóc sức khỏe lớn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 保外就医

Hình ảnh minh họa cho từ 保外就医

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 保外就医 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Bǎo
    • Âm hán việt: Bảo
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORD (人口木)
    • Bảng mã:U+4FDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hễ 匸 (+5 nét)
    • Pinyin: Yī , Yì
    • Âm hán việt: Y ,
    • Nét bút:一ノ一一ノ丶フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SOK (尸人大)
    • Bảng mã:U+533B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+2 nét)
    • Pinyin: Wài
    • Âm hán việt: Ngoại
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIY (弓戈卜)
    • Bảng mã:U+5916
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Uông 尢 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Tựu
    • Nét bút:丶一丨フ一丨ノ丶一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YFIKU (卜火戈大山)
    • Bảng mã:U+5C31
    • Tần suất sử dụng:Rất cao