尤指 yóu zhǐ

Từ hán việt: 【vưu chỉ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "尤指" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vưu chỉ). Ý nghĩa là: đặc biệt, cụ thể.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 尤指 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 尤指 khi là Phó từ

đặc biệt

especially

cụ thể

particularly

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尤指

  • - 可汗 kèhán 指挥 zhǐhuī zhe 大军 dàjūn

    - Khắc Hãn chỉ huy đội quân.

  • - 塑胶 sùjiāo 手指套 shǒuzhǐtào 0 . 06 yuán zhǐ

    - Bao ngón tay cao su, giá chỉ 0.06 tệ một chiếc

  • - 举目无亲 jǔmùwúqīn ( zhǐ 单身在外 dānshēnzàiwài 不见 bújiàn 亲属 qīnshǔ 亲戚 qīnqī )

    - ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.

  • - 怨天 yuàntiān 尤人 yóurén

    - Đừng oán trách trời và đừng đổ lỗi cho người khác.

  • - 内脏 nèizàng 内部 nèibù 脏器 zàngqì 尤指 yóuzhǐ 小肠 xiǎocháng 内脏 nèizàng

    - Nội tạng là các cơ quan bên trong cơ thể, đặc biệt là ruột non và ruột già; nội tạng.

  • - 内脏 nèizàng 尤指 yóuzhǐ 心脏 xīnzàng 肝脏 gānzàng fèi děng 动物 dòngwù de 内脏 nèizàng huò 内部 nèibù 器官 qìguān

    - Bộ phận nội tạng đặc biệt chỉ các nội tạng hoặc bộ phận nội tạng của động vật như trái tim, gan và phổi.

  • - 陶瓷 táocí xué 制作 zhìzuò 陶瓷 táocí 物品 wùpǐn de 工艺 gōngyì huò 技术 jìshù 尤指用 yóuzhǐyòng 耐火 nàihuǒ 粘土 niántǔ zhì

    - Nghệ thuật hoặc kỹ thuật làm đồ gốm, đặc biệt là những đồ làm bằng đất sét chịu lửa.

  • - 桨手 jiǎngshǒu 划桨 huájiǎng zhě 尤指 yóuzhǐ 划桨 huájiǎng 能手 néngshǒu 桨手 jiǎngshǒu

    - là người cầm chèo và điều khiển xuồng chủ yếu, đặc biệt là những người giỏi điều khiển chèo.

  • - 水银 shuǐyín de 水银 shuǐyín 有关 yǒuguān de huò hán 水银 shuǐyín de 尤指 yóuzhǐ hán 二价 èrjià gǒng de

    - Có liên quan đến thủy ngân hoặc chứa thủy ngân, đặc biệt là chứa thủy ngân 2-valent.

  • - 伪钞 wěichāo qián 尤其 yóuqí zhǐ 伪造 wěizào de 钱币 qiánbì

    - Tiền giả, đặc biệt là chỉ đồng tiền được làm giả.

  • - 弹簧 tánhuáng jiá 用来 yònglái 调整 tiáozhěng huò 关闭 guānbì 柔软 róuruǎn 管道 guǎndào de 夹子 jiāzi 尤指 yóuzhǐ 实验室 shíyànshì 设备 shèbèi

    - 弹簧铗 được sử dụng để điều chỉnh hoặc đóng kẹp các ống mềm trong đường ống, đặc biệt là trong thiết bị phòng thí nghiệm.

  • - 团体 tuántǐ bāng 一群 yīqún 组合 zǔhé zài 一起 yìqǐ de 青少年 qīngshàonián 尤指 yóuzhǐ 一群 yīqún 少年犯 shàoniánfàn

    - Nhóm, là một nhóm thanh thiếu niên được tổ hợp lại, đặc biệt là một nhóm thanh thiếu niên phạm tội.

  • - 扣除 kòuchú de 扣除 kòuchú de 尤指 yóuzhǐ wèi 所得税 suǒdeshuì de 目的 mùdì ér 扣除 kòuchú de

    - Không trừ đi không trừ đi, đặc biệt ám chỉ không trừ đi cho mục đích thuế thu nhập.

  • - 临床 línchuáng 生物医学 shēngwùyīxué 应用 yìngyòng 临床医学 línchuángyīxué de 自然科学 zìránkēxué 原理 yuánlǐ 尤指 yóuzhǐ 生物学 shēngwùxué 生理学 shēnglǐxué

    - Ứng dụng sinh học lâm sàng và y học sinh học trong y học lâm sàng là nguyên lý khoa học tự nhiên, đặc biệt là sinh học và sinh lý học.

  • - 负债 fùzhài 资产 zīchǎn 某人 mǒurén 尤指 yóuzhǐ 破产者 pòchǎnzhě suǒ 拥有 yōngyǒu de 可以 kěyǐ 用来 yònglái 抵债 dǐzhài de 全部 quánbù 财产 cáichǎn

    - Tài sản nợ là tất cả tài sản mà một người, đặc biệt là người phá sản, sở hữu để sử dụng làm tài sản đảm bảo nợ.

  • - 积压 jīyā 堆积物 duījīwù 尤指 yóuzhǐ méi 完成 wánchéng de 工作 gōngzuò huò wèi 兑现 duìxiàn de 定单 dìngdān

    - Các công việc chưa hoàn thành hoặc các đơn hàng chưa được thực hiện.

  • - 汽车 qìchē 型号 xínghào 汽车 qìchē 牌子 páizi 制成品 zhìchéngpǐn de 型号 xínghào huò 牌子 páizi 尤指 yóuzhǐ 汽车 qìchē

    - Loại xe hơi, loại hoặc nhãn hiệu của sản phẩm xe hơi, đặc biệt là xe hơi.

  • - 流行 liúxíng 乐团 yuètuán 跟随 gēnsuí 摇滚乐 yáogǔnyuè duì 巡回演出 xúnhuíyǎnchū de 迷恋 míliàn zhě 尤指 yóuzhǐ 年轻 niánqīng 女性 nǚxìng

    - Người hâm mộ nhóm nhạc pop theo đuổi các buổi biểu diễn diễn của ban nhạc rock, đặc biệt là những cô gái trẻ.

  • - 健康 jiànkāng 尤指 yóuzhǐ 身体 shēntǐ huò 心智 xīnzhì de 健康 jiànkāng 免受 miǎnshòu 疾病 jíbìng huò 反常 fǎncháng 影响 yǐngxiǎng de

    - Sức khỏe đặc biệt chỉ sự khỏe mạnh về thể chất hoặc tinh thần; không bị ảnh hưởng bởi bệnh tật hoặc sự không bình thường.

  • - 指望 zhǐwàng zhe 这笔 zhèbǐ qián

    - Tôi trông đợi vào số tiền này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 尤指

Hình ảnh minh họa cho từ 尤指

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尤指 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Uông 尢 (+1 nét)
    • Pinyin: Yóu
    • Âm hán việt: Vưu
    • Nét bút:一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & chỉ sự
    • Thương hiệt:IKU (戈大山)
    • Bảng mã:U+5C24
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhǐ
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:一丨一ノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QPA (手心日)
    • Bảng mã:U+6307
    • Tần suất sử dụng:Rất cao