Đọc nhanh: 尤诟 (vưu cấu). Ý nghĩa là: Ghét bỏ, nỗi tủi nhục.
Ý nghĩa của 尤诟 khi là Động từ
✪ Ghét bỏ
disgrace
✪ nỗi tủi nhục
shame
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尤诟
- 月色 白 , 雪色 尤白
- Ánh trăng sáng trắng, tuyết lại càng trắng.
- 他 总是 怨天尤人
- Anh ấy luôn oán trời trách người.
- 诟病
- chỉ trích
- 为世 诟病
- để cho người đời chỉ trích.
- 尤为 奇妙
- đặc biệt kỳ diệu
- 我会 在 吧台 念 《 尤利西斯 》 给 你 听
- Tôi sẽ là người ở quầy bar đọc Ulysses.
- 尤其 是 要 有 耐心
- Trên tất cả, hãy kiên nhẫn.
- 内脏 内部 脏器 , 尤指 大 小肠 ; 内脏
- Nội tạng là các cơ quan bên trong cơ thể, đặc biệt là ruột non và ruột già; nội tạng.
- 内脏 尤指 心脏 、 肝脏 和 肺 等 动物 的 内脏 或 内部 器官
- Bộ phận nội tạng đặc biệt chỉ các nội tạng hoặc bộ phận nội tạng của động vật như trái tim, gan và phổi.
- 陶瓷 学 制作 陶瓷 物品 的 工艺 或 技术 , 尤指用 耐火 粘土 制
- Nghệ thuật hoặc kỹ thuật làm đồ gốm, đặc biệt là những đồ làm bằng đất sét chịu lửa.
- 重男轻女 的 传统 风气 在 亚洲 根深蒂固 , 尤其 是 在 农村 地区
- Truyền thống trọng nam khinh nữ đã ăn sâu vào trong gốc rễ của người châu Á, nhất là các vùng nông thôn.
- 尤其 是 对 大 三八
- Đặc biệt là để không có con chó cái ngu ngốc.
- 桨手 划桨 者 , 尤指 划桨 能手 ; 桨手
- là người cầm chèo và điều khiển xuồng chủ yếu, đặc biệt là những người giỏi điều khiển chèo.
- 我们 要 努力 拔 其 尤者
- Chúng ta phải cố gắng chọn ra những người ưu tú nhất.
- 从 众人 中拔 其 尤 很 难
- Thật khó để chọn ra những người nổi bật nhất từ mọi người.
- 尤其 是 魔豆
- Đặc biệt là một loại đậu thần.
- 羊羔 皮革 用 绵羊 皮 制成 的 柔软 皮革 , 尤其 用来 制作 手套
- Da cừu dùng để làm da cừu mềm mại, đặc biệt là để làm găng tay.
- 水银 的 与 水银 有关 的 或 含 水银 的 , 尤指 含 二价 汞 的
- Có liên quan đến thủy ngân hoặc chứa thủy ngân, đặc biệt là chứa thủy ngân 2-valent.
- 政绩 尤异
- thành tích nổi bật; thành tích ưu tú.
- 我们 尤其 喜欢 他 写 的 字
- Chúng tôi đặc biệt thích chữ anh ấy viết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 尤诟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尤诟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尤›
诟›