少开口 shǎo kāikǒu

Từ hán việt: 【thiếu khai khẩu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "少开口" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiếu khai khẩu). Ý nghĩa là: bớt lời.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 少开口 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 少开口 khi là Danh từ

bớt lời

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少开口

  • - 不管怎么 bùguǎnzěnme quàn dōu 开口 kāikǒu

    - Dù có khuyên thế nào anh ta cũng không mở miệng.

  • - de 胃口 wèikǒu tài shǎo 一直 yìzhí pàng 起来 qǐlai

    - Sức ăn của tôi quá ít, mãi không béo lên được.

  • - 现在 xiànzài 公司 gōngsī 出口 chūkǒu 毛绒玩具 máoróngwánjù 数量 shùliàng 很少 hěnshǎo

    - Hiện tại công ty xuất khẩu gấu bông số lượng rất ít.

  • - 信口开河 xìnkǒukāihé

    - bạ đâu nói đấy; phát ngôn bừa bãi

  • - 那户 nàhù 人家 rénjiā 口数 kǒushù 比较 bǐjiào shǎo

    - Số người trong nhà đó tương đối ít.

  • - 不好意思 bùhǎoyìsī 开口 kāikǒu

    - khó mở miệng; ngại miệng.

  • - 人口 rénkǒu yuè shǎo 压力 yālì 越小 yuèxiǎo

    - Nhân khẩu càng ít áp lực càng nhỏ.

  • - 人手 rénshǒu shǎo 事情 shìqing duō 倒腾 dǎoténg kāi

    - người ít, việc lại nhiều, cho nên điều phối không được.

  • - 开会 kāihuì 统一口径 tǒngyīkǒujìng

    - thống nhất cách giải quyết vấn đề trong cuộc họp.

  • - 他用 tāyòng dāo 破开 pòkāi le 封口 fēngkǒu de 包裹 bāoguǒ

    - Anh ta dùng dao mở gói hàng đã được dán kín.

  • - zhōng 下腹部 xiàfùbù yǒu 巨大 jùdà 开口 kāikǒu 伤口 shāngkǒu

    - Vết thương hở nặng ở giữa và bụng dưới.

  • - 开会 kāihuì de rén yǒu 多少 duōshǎo 报个 bàogè 实数 shíshù lái

    - báo cáo con số thực tế có bao nhiêu người dự họp.

  • - 少年 shàonián 戏曲 xìqǔ 曲艺 qǔyì 比赛 bǐsài 今天上午 jīntiānshàngwǔ 开赛 kāisài

    - Sáng nay bắt đầu khai mạc cuộc thi Hí Khúc và Khúc Nghệ của thanh niên.

  • - 越南 yuènán 同意 tóngyì 继续 jìxù 开放 kāifàng 港口 gǎngkǒu

    - Việt Nam tán thành việc mở cửa các cảng.

  • - 地道 dìdào de 出口 chūkǒu kāi zài 隐秘 yǐnmì de 地方 dìfāng

    - cửa ra của đường hầm được trổ ở chỗ kín đáo.

  • - 很难 hěnnán 开口 kāikǒu

    - rất khó nói; khó mở miệng quá.

  • - 经济 jīngjì 压力 yālì 迫使 pòshǐ 减少 jiǎnshǎo 开支 kāizhī

    - Gánh nặng kinh tế buộc anh ấy phải cắt giảm chi tiêu.

  • - 乡村人口 xiāngcūnrénkǒu 逐渐 zhújiàn 减少 jiǎnshǎo

    - Dân số nông thôn giảm dần.

  • - 今年 jīnnián de 开支 kāizhī 去年 qùnián shǎo

    - Chi phí năm nay ít hơn năm ngoái.

  • - 他家 tājiā de 人口 rénkǒu 不少 bùshǎo

    - Nhân khẩu nhà anh ấy không ít.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 少开口

Hình ảnh minh họa cho từ 少开口

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 少开口 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+1 nét)
    • Pinyin: Shǎo , Shào
    • Âm hán việt: Thiếu , Thiểu
    • Nét bút:丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:FH (火竹)
    • Bảng mã:U+5C11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao