Đọc nhanh: 小麦线虫 (tiểu mạch tuyến trùng). Ý nghĩa là: sâu lúa mì.
Ý nghĩa của 小麦线虫 khi là Danh từ
✪ sâu lúa mì
线形动物,身体很小,寄生在小麦的组织内,形成虫瘿,引起小麦线虫病被侵害的植株,茎变得肥肿而弯曲,叶子皱缩而扭卷,严重时不能抽穗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小麦线虫
- 小麦 的 芒 很 尖
- Râu lúa mì rất nhọn.
- 你 要 小心 麦芒
- Bạn phải cẩn thận râu lúa mì.
- 找到 一个 无线 麦克风
- Tìm thấy một cái mic không dây.
- 大力 培育 抗 病虫害 的 小麦 良种
- ra sức bồi dưỡng những giống lúa mì tốt chống được sâu bệnh
- 小 青蛙 可是 捉虫 高手 , 它 捕食 很 有趣
- Ếch nhỏ là một tay bắt côn trùng bậc thầy, nhìn nó rất thú vị khi săn mồi
- 力争 小麦 回茬 赶 正茬
- ra sức làm lúa mạch vào vụ chính.
- 昆虫 羽翅 小巧
- Cánh côn trùng nhỏ xinh.
- 田里 种满 了 小麦
- Cánh đồng trồng đầy lúa mì.
- 这儿 小麦 常年 亩产 五百斤
- hàng năm sản lượng lúa mì ở đây là năm trăm cân một mẫu.
- 他 一不小心 , 就 被 掉落在 地上 的 电线 绊倒 了
- Anh ta vô tình vấp phải một sợi dây ngã xuống đất.
- 该 计划 包括 将 卫星 分解成 更 小 的 无线通信 组件
- Kế hoạch này bao gồm việc chia vệ tinh thành các thành phần truyền thông không dây nhỏ hơn.
- 调拨 小麦 种子
- phân phối giống lúa mì
- 今年 的 小麦 长得 很饱
- Lúa mì năm nay rất mẩy.
- 小麦 患 了 锈病
- Lúa mì bị bệnh bệnh đốm lá.
- 选育 良种 小麦
- chọn giống lúa mì tốt
- 梯田 上 也 没有 种植 小麦 和 玉米
- Trên ruộng bậc thang không trồng lúa mạch và ngô.
- 小麦 在 秋天 收割
- Lúa mì được thu hoạch vào mùa thu.
- 收割 小麦
- thu gặt lúa mì.
- 我们 种 了 小麦
- Chúng tôi đã trồng lúa mì.
- 小麦 开始 秀穗 了
- Lúa mì bắt đầu trổ bông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小麦线虫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小麦线虫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
线›
虫›
麦›