小卖 xiǎo mài

Từ hán việt: 【tiểu mại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "小卖" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiểu mại). Ý nghĩa là: món ăn bán lẻ. Ví dụ : - 。 món ăn lẻ làm sẵn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 小卖 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 小卖 khi là Danh từ

món ăn bán lẻ

饭馆中不成桌的、份量少的菜

Ví dụ:
  • - 应时 yìngshí 小卖 xiǎomài

    - món ăn lẻ làm sẵn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小卖

  • - zhā 啤酒 píjiǔ 怎么 zěnme mài

    - Cốc đựng bia tươi này bán thế nào?

  • - 玫瑰 méiguī yǒu 小心 xiǎoxīn 扎手 zhāshǒu

    - Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.

  • - 小弟弟 xiǎodìdi huì 走路 zǒulù le

    - đứa em trai biết đi rồi.

  • - de 小弟弟 xiǎodìdi 咋样 zǎyàng

    - Làm thế nào mà dương vật của anh ta bật ra?

  • - de 小弟弟 xiǎodìdi hěn 聪明 cōngming

    - Con trai út của anh ấy rất thông minh.

  • - jiā 商店 shāngdiàn 卖大号 màidàhào de 小号 xiǎohào de 中号 zhōnghào de 应有尽有 yīngyǒujìnyǒu

    - Cửa hàng đó bán cả cỡ lớn, cỡ nhỏ, cỡ vừa, muốn cỡ nào có cỡ đó.

  • - 应时 yìngshí 小卖 xiǎomài

    - món ăn lẻ làm sẵn.

  • - 孩子 háizi men 前仆后继 qiánpūhòujì de bēn xiàng 小卖店 xiǎomàidiàn

    - Những đứa trẻ lần lượt chạy đến cửa hàng.

  • - de xiǎo de zhe mài

    - Trộn chung lớn nhỏ để bán.

  • - 卖弄 màinòng 小聪明 xiǎocōngming

    - khoe khôn.

  • - 捣鼓 dǎogu 点儿 diǎner 小买卖 xiǎomǎimài

    - buôn bán nhỏ

  • - 倒腾 dǎoténg 小买卖 xiǎomǎimài

    - buôn bán nhỏ

  • - zài xiàng 小学生 xiǎoxuésheng 贩卖 fànmài 海洛因 hǎiluòyīn shí 被捕 bèibǔ

    - Anh ta bị bắt khi đang buôn bán heroin cho học sinh tiểu học.

  • - 家门口 jiāménkǒu yǒu 一个 yígè 小卖部 xiǎomàibù

    - Trước cửa nhà có một tiệm tạp hóa.

  • - xiǎng zài 门口 ménkǒu 开个 kāigè 小卖部 xiǎomàibù

    - Tôi muốn mở một tiệm tạp hóa nhỏ ở trước cổng.

  • - zhè 买卖 mǎimài 风险 fēngxiǎn 不小 bùxiǎo

    - Vụ giao dịch này rủi ro không nhỏ.

  • - 相信 xiāngxìn 大家 dàjiā dōu 知道 zhīdào 小本经营 xiǎoběnjīngyíng mài 百货 bǎihuò de jiù 称之为 chēngzhīwéi shì 小卖 xiǎomài

    - Tôi chắc rằng mọi người đều biết rằng các cửa hàng nhỏ bán cửa hàng bách hóa được gọi là "tiệm tạp hóa"

  • - 学校 xuéxiào yǒu 一个 yígè 小卖部 xiǎomàibù

    - Trong trường có tiệm tạp hóa nhỏ.

  • - 这家 zhèjiā diàn 贩卖 fànmài 各种 gèzhǒng 小吃 xiǎochī

    - Tiệm này bán nhiều loại đồ ăn nhẹ.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 小卖

Hình ảnh minh họa cho từ 小卖

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小卖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Mài
    • Âm hán việt: Mại
    • Nét bút:一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JNYK (十弓卜大)
    • Bảng mã:U+5356
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao