Đọc nhanh: 小卖 (tiểu mại). Ý nghĩa là: món ăn bán lẻ. Ví dụ : - 应时小卖。 món ăn lẻ làm sẵn.
Ý nghĩa của 小卖 khi là Danh từ
✪ món ăn bán lẻ
饭馆中不成桌的、份量少的菜
- 应时 小卖
- món ăn lẻ làm sẵn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小卖
- 扎 啤酒 怎么 卖
- Cốc đựng bia tươi này bán thế nào?
- 玫瑰 有 刺 , 小心 扎手
- Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.
- 小弟弟 会 走路 了
- đứa em trai biết đi rồi.
- 他 的 小弟弟 咋样
- Làm thế nào mà dương vật của anh ta bật ra?
- 他 的 小弟弟 很 聪明
- Con trai út của anh ấy rất thông minh.
- 那 家 商店 卖大号 的 、 小号 的 、 中号 的 , 应有尽有
- Cửa hàng đó bán cả cỡ lớn, cỡ nhỏ, cỡ vừa, muốn cỡ nào có cỡ đó.
- 应时 小卖
- món ăn lẻ làm sẵn.
- 孩子 们 前仆后继 的 奔 向 小卖店
- Những đứa trẻ lần lượt chạy đến cửa hàng.
- 大 的 小 的 搭 着 卖
- Trộn chung lớn nhỏ để bán.
- 卖弄 小聪明
- khoe khôn.
- 捣鼓 点儿 小买卖
- buôn bán nhỏ
- 倒腾 小买卖
- buôn bán nhỏ
- 他 在 向 小学生 贩卖 海洛因 时 被捕
- Anh ta bị bắt khi đang buôn bán heroin cho học sinh tiểu học.
- 家门口 有 一个 小卖部
- Trước cửa nhà có một tiệm tạp hóa.
- 我 想 在 门口 开个 小卖部
- Tôi muốn mở một tiệm tạp hóa nhỏ ở trước cổng.
- 这 买卖 风险 不小
- Vụ giao dịch này rủi ro không nhỏ.
- 相信 大家 都 知道 小本经营 卖 百货 的 就 称之为 是 小卖 铺
- Tôi chắc rằng mọi người đều biết rằng các cửa hàng nhỏ bán cửa hàng bách hóa được gọi là "tiệm tạp hóa"
- 学校 里 有 一个 小卖部
- Trong trường có tiệm tạp hóa nhỏ.
- 这家 店 贩卖 各种 小吃
- Tiệm này bán nhiều loại đồ ăn nhẹ.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小卖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小卖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卖›
⺌›
⺍›
小›