Đọc nhanh: 小除夕 (tiểu trừ tịch). Ý nghĩa là: một ngày trước đêm giao thừa.
Ý nghĩa của 小除夕 khi là Danh từ
✪ một ngày trước đêm giao thừa
the day before New Year's Eve
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小除夕
- 他 的 小弟弟 很 聪明
- Con trai út của anh ấy rất thông minh.
- 小李 遣除 心中 不安
- Tiểu Lý loại bỏ sự lo lắng trong lòng.
- 除夕 晚上 一定 要 吃饺子
- Đêm giao thừa nhất định phải ăn sủi cảo.
- 这个 是 很 难 避免 的 , 除非 索引 足够 小 , 可以 加载 到 内存 中
- Điều này là rất khó tránh trừ khi chỉ mục đủ nhỏ để tải vào bộ nhớ.
- 我 剪除 了 一棵 小树
- Tôi đã cắt bỏ một cây nhỏ.
- 我 不 小心 删除 了 文件
- Tôi vô tình xóa mất tệp.
- 腊月 三十 是 越南 的 除夕
- Ngày 30 tháng chạp âm lịch là giao thừa của người Việt.
- 他们 不会 在 圣诞 前夕 开除 精灵 的
- Họ sẽ không bắn một con yêu tinh vào đêm Giáng sinh.
- 他 是 在 除夕 那天 出生 的
- Anh ấy được sinh ra vào đêm giao thừa.
- 他 过 完 除夕 就 去 旅游 了
- Anh ta đón giao thừa xong là đi du lịch luôn rồi.
- 她 在 朋友家 过 了 除夕
- Cô ấy đón giao thừa ở nhà bạn.
- 除夕 必须 回家 吃 团圆饭
- Giao thừa phải về nhà ăn bữa cơm đoàn viên.
- 在 除夕 , 我们 班有 个 聚会
- Vào đêm giao thừa, lớp chúng tôi có một buổi tụ tập.
- 今年 你 在 哪儿 过 除夕 呢 ?
- Năm nay cậu đón giao thừa ở đâu?
- 除夕夜 我们 一起 看 春晚
- Đêm giao thừa chúng tôi cùng xem Gặp nhau cuối năm.
- 他 孤独 地 度过 了 除夕夜
- Anh ấy đã trải qua đêm giao thừa một mình.
- 跟 除夕夜 的 时代广场 一样 亮
- Như Quảng trường Thời đại trong đêm giao thừa.
- 这点 小 故障 都 排除 不了 , 你 也 太 泄气 了
- một chút vướng mắc thế này mà không gạt đi được, mày kém qúa đấy.
- 除了 课本 , 只 看过 言情小说
- Ngoại trừ sách giáo khoa, tôi chỉ đọc tiểu thuyết lãng mạn.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小除夕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小除夕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm夕›
⺌›
⺍›
小›
除›