Đọc nhanh: 小钢炮 (tiểu cương pháo). Ý nghĩa là: pháo cỡ nhỏ (cách gọi dân gian), khẩu pháo con (ví với người cởi mở thẳng thắn hay nói mạnh và thẳng).
Ý nghĩa của 小钢炮 khi là Danh từ
✪ pháo cỡ nhỏ (cách gọi dân gian)
小型火炮的俗称
✪ khẩu pháo con (ví với người cởi mở thẳng thắn hay nói mạnh và thẳng)
比喻性情直爽、说话冲而直率的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小钢炮
- 阿边 有条 小溪流
- Bên sườn đồi có một dòng suối nhỏ.
- 玫瑰 有 刺 , 小心 扎手
- Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.
- 弱小民族
- dân tộc nhỏ bé.
- 弟弟 比 我 小 三岁
- Em trai nhỏ hơn tôi ba tuổi.
- 小弟弟 会 走路 了
- đứa em trai biết đi rồi.
- 他 的 小弟弟 很 聪明
- Con trai út của anh ấy rất thông minh.
- 我 弟弟 喜欢 弹钢琴
- Em trai tôi thích đánh piano.
- 所以 也 不会 有 小弟弟
- Vì vậy, anh ấy sẽ không có dương vật.
- 给 那个 小弟弟 的 吗
- Nó dành cho cậu bé?
- 那些 不是 小弟弟 的 问题
- Đó không phải là vấn đề về dương vật.
- 她 既会 弹钢琴 , 又 会 拉 小提琴
- Cô ấy biết chơi cả piano và violin.
- 这 小提琴 跟 钢琴 的 调子 不太 和谐
- Âm điệu của cây đàn vĩ cầm này không hòa hợp với cây đàn piano.
- 你 小时候 弹钢琴 吗 ?
- Thời thơ ấu bạn chơi piano không?
- 小红 俍 弹 古典 钢琴
- Tiểu Hồng giỏi chơi đàn piano cổ điển.
- 这本 小说 取材于 炼钢 工人 的 生活
- cuốn tiểu thuyết này lấy đề tài từ cuộc sống của công nhân luyện thép.
- 在 暴动 中 , 农奴 们 以 赤手空拳 对付 钢枪 铁炮
- Trong cuộc nổi dậy, nông nô đã đối đầu với súng thép chỉ bằng đôi tay trắng.
- 迫击炮 是 小型 火炮
- Pháo cối là loại pháo nhỏ.
- 她 每天 练 一 小时 钢琴
- Cô tập piano một giờ mỗi ngày.
- 小华 在 寻找 丢失 的 钢笔
- Tiểu Hoa đang tìm kiếm chiếc bút bị mất.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小钢炮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小钢炮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
炮›
钢›