Đọc nhanh: 小腿肚 (tiểu thối đỗ). Ý nghĩa là: bắp chân.
Ý nghĩa của 小腿肚 khi là Danh từ
✪ bắp chân
calf (of the leg)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小腿肚
- 弱小民族
- dân tộc nhỏ bé.
- 我 从小 就 喜欢 当 阿飞
- Từ nhỏ tôi đã muốn trở thành cao bồi.
- 给 那个 小弟弟 的 吗
- Nó dành cho cậu bé?
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 小猫 的 肚儿 圆圆的
- Bụng của con mèo tròn tròn.
- 他 不 小心 蹲 了 腿
- Anh ấy vô tình bị sái chân.
- 他 不 小心 骨折 了 腿
- Anh ấy không cẩn thận bị gãy chân.
- 他 不 小心 踢 到 了 腿
- Anh ấy không cẩn thận đá vào chân.
- 袜带 儿 太紧 , 勒得 腿肚子 不 舒服
- cổ bít tất quá chật, thít chặt làm bắp vế không được thoải mái.
- 小猫 用前 腿 抓 东西
- Mèo con dùng chân trước để bắt đồ vật.
- 小猫 喜欢 被 挠 肚子
- Con mèo thích được gãi bụng.
- 小狗 触摸 了 我 的 腿
- Chú chó chạm vào chân tôi.
- 她 的 腿肚子 有点 抽筋
- Bắp chân của cô ấy bị chuột rút nhẹ.
- 小伙子 肚量 大
- thanh niên sức ăn rất mạnh
- 小猫 的 肚子 很圆
- Bụng của mèo con rất tròn.
- 走 了 一天 的 路 , 腿肚子 有点儿 酸溜溜 的
- đi một ngày đường, bắp chân hơi mỏi.
- 这 只 小狗 的 腿 有点 跛
- Chân của con chó nhỏ này hơi bị khập khiễng.
- 小孩儿 叉 着 腿 在 地上 坐 着
- Đứa trẻ giạng chân ngồi xuống đất.
- 这个 小孩 太 没 礼貌 , 吃 完 羊腿 就 把 羊 骨头 往 地上 扔
- đứa trẻ này thật thô lỗ, sau khi ăn chân cừu liền ném xương xuống đất.
- 爸爸 走得快 , 孩子 小腿 儿紧 捯都 跟不上
- bố đi nhanh quá, đứa bé theo không kịp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小腿肚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小腿肚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
肚›
腿›