小老头儿 xiǎo lǎotóu er

Từ hán việt: 【tiểu lão đầu nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "小老头儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiểu lão đầu nhi). Ý nghĩa là: cụ non.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 小老头儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 小老头儿 khi là Danh từ

cụ non

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小老头儿

  • - 这个 zhègè shòu 老头儿 lǎotouer

    - Ông lão gầy này.

  • - 小家伙 xiǎojiāhuo ér 虎头虎脑 hǔtóuhǔnǎo de 非常 fēicháng 可爱 kěài

    - đứa bé kháu khỉnh bụ bẫm, thật đáng yêu.

  • - 小孩儿 xiǎoháier ài 活动 huódòng 一天到晚 yìtiāndàowǎn lǎo 踢蹬 tīdēng

    - trẻ con thích vận động, từ sáng đến tối đá đạp lung tung.

  • - 无论 wúlùn 老人 lǎorén 小孩儿 xiǎoháier mǎi 东西 dōngxī 从不 cóngbù 亏秤 kuīchèng

    - bất kể là người già hay trẻ nhỏ đi mua hàng, anh ấy cũng không cân thiếu.

  • - 他装 tāzhuāng 老头儿 lǎotouer

    - Anh ấy hoá trang thành ông già.

  • - 油灯 yóudēng de huǒ 头儿 tóuer 太小 tàixiǎo

    - ngọn lửa đèn dầu quá nhỏ.

  • - 小鸡 xiǎojī 啄米 zhuómǐ 使劲儿 shǐjìner 点头 diǎntóu

    - Ra sức gật đầu như đã hiểu vậy

  • - 老板 lǎobǎn shì 我们 wǒmen 公司 gōngsī de 头儿 tóuer

    - Ông chủ là người đứng đầu công ty chúng tôi.

  • - 那些 nèixiē xiǎo 男孩儿 nánháier 巴不得 bābùdé ràng 欺负人 qīfurén de 坏蛋 huàidàn 尝点 chángdiǎn 苦头 kǔtóu

    - những cậu bé ấy mong muốn để những tên xấu xa đó cũng nếm một chút mùi đắng.

  • - 昨天 zuótiān 桥牌 qiáopái 老王 lǎowáng 一头 yītóu 小张 xiǎozhāng 小李 xiǎolǐ 一头 yītóu

    - ngày hôm qua bốn người chơi đánh bài tú-lơ-khơ, tôi và anh Vương một phe, cậu Trương và cậu Lý một phe.

  • - 老师 lǎoshī 三天两头 sāntiānliǎngtóu ér zhǎo 谈心 tánxīn

    - Giáo viên dăm ba bữa lại tìm tôi tâm sự.

  • - 战士 zhànshì men 身体 shēntǐ hǎo 劲头儿 jìntóuer 个个 gègè dōu xiàng 小老虎 xiǎolǎohǔ

    - chiến sĩ ta thân thể khoẻ mạnh, sức lực dồi dào, mỗi người trông giống như một chú hổ con.

  • - 每逢 měiféng 集口 jíkǒu 老头儿 lǎotouer zǒng 帮衬 bāngchèn zhe 小张 xiǎozhāng 照料 zhàoliào cài 摊子 tānzi

    - cứ đến phiên chợ, ông lão lại giúp anh Trương trông coi sạp rau

  • - xiē zhe de 时候 shíhou 几个 jǐgè 老头儿 lǎotouer jiù còu dào 一起 yìqǐ 拉呱 lāgua ér

    - những lúc nghỉ ngơi, mấy ông già thường ngồi xúm lại nói chuyện phiếm.

  • - mǎi le 大瓜 dàguā 这个 zhègè 小瓜 xiǎoguā shì 头儿 tóuer

    - mua một trái dưa lớn, được cho thêm trái dưa nhỏ này.

  • - 北京小吃 běijīngxiǎochī zhōng de 焦圈 jiāoquān 男女老少 nánnǚlǎoshào dōu ài chī 酥脆 sūcuì 油香 yóuxiāng de 味儿 wèier

    - Bánh rán vòng là món ăn nhẹ của Bắc Kinh, già trẻ lớn bé ai cũng yêu thích, có vị giòn và nhiều dầu

  • - 小伙子 xiǎohuǒzi 干活儿 gànhuóer shì 比不上 bǐbùshàng 老年人 lǎoniánrén jiù tài 难看 nánkàn le

    - trai tráng mà làm việc không bằng người già, thì thật là mất mặt quá đi.

  • - 老头儿 lǎotouer zuǐ 贴近 tiējìn de 耳朵 ěrduo biān 低低 dīdī shuō le 几句 jǐjù

    - ông già ghé vào tai anh ấy, nói nhỏ mấy câu.

  • - 别看 biékàn shì 干瘪 gānbiě 老头儿 lǎotouer 力气 lìqi 可大着 kědàzhe ne

    - đừng thấy ông ấy già khô đét như vậy, nhưng vẫn còn mạnh khoẻ lắm.

  • - lǎo hēng 这个 zhègè 小曲儿 xiǎoqǔér 觉得 juéde 腻烦 nìfan ma

    - hát mãi cái điệu ấy anh không thấy nhàm chán à?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 小老头儿

Hình ảnh minh họa cho từ 小老头儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小老头儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao