Đọc nhanh: 小算盘 (tiểu toán bàn). Ý nghĩa là: tính toán nhỏ nhặt.
Ý nghĩa của 小算盘 khi là Danh từ
✪ tính toán nhỏ nhặt
(小算盘儿) 比喻为个人或局部利益的打算
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小算盘
- 算盘子儿
- con tính; hột tính (trong bàn tính)
- 我 打算 装饰 这个 小房间
- Tôi dự định sẽ trang trí căn phòng nhỏ này.
- 扒拉 算盘子儿
- khẩy bàn tính
- 拨拉 算盘子儿
- gẩy bàn tính
- 力 的 大小 怎么 计算 ?
- Độ lớn của lực tính thế nào?
- 他盘 了 家小 店铺
- Anh ấy bán lại một cửa hàng nhỏ.
- 这个 问题 算 小事一桩
- Vấn đề này coi là chuyện nhỏ.
- 他 腹中 有 盘算
- Anh ấy có suy nghĩ trong lòng.
- 他 小心 地端 着 托盘
- Anh ấy cẩn thận cầm khay.
- 我们 复制 了 计算机 磁盘 以防 意外
- Chúng tôi đã sao chép đĩa cứng máy tính để tránh những sự cố không mong muốn.
- 这盘 棋算 你 赢 了 , 明天 咱们 再算 帐
- ván cờ này coi như là anh thắng, ngày mai chúng ta lại đấu tiếp.
- 他 姓 盘 , 叫小明
- Anh ấy họ Bàn, tên Tiểu Minh.
- 小心 , 别 把 盘子 打碎 了
- Cẩn thận, đừng làm vỡ cái đĩa.
- 海绵 像 一个 小盘子
- Hải miên giống như một cái đĩa nhỏ.
- 他 厕身 文坛 二十年 也 算是 小有名气
- Anh ta đã có 20 năm trong giới văn học, và được coi là một chút nổi tiếng.
- 他 不 小心 摔 了 盘子
- Anh ấy vô tình làm rơi đĩa.
- 一 想到 那小 旅店 , 就 不 打算 呆 下去 了
- Khi nghĩ đến khách sạn nhỏ đó, tôi không định ở đó nữa.
- 我 打算 洗掉 这盘 旧 磁带
- Tôi định xóa băng từ cũ này.
- 缩小 预算 是 公司 的 新 计划
- Thu hẹp ngân sách là kế hoạch mới của công ty.
- 别 总 在 一些 小事 上 打算盘
- đừng suy tính những chuyện nhỏ nhặt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小算盘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小算盘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
盘›
算›