小笔电 xiǎo bǐ diàn

Từ hán việt: 【tiểu bút điện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "小笔电" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiểu bút điện). Ý nghĩa là: máy tính xách tay mini hoặc máy tính xách tay (máy tính), netbook.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 小笔电 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 小笔电 khi là Danh từ

máy tính xách tay mini hoặc máy tính xách tay (máy tính)

mini laptop or notebook (computer)

netbook

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小笔电

  • - 电动车 diàndòngchē 行驶 xíngshǐ zài 安静 ānjìng de 小巷 xiǎoxiàng zhōng

    - Xe điện di chuyển trong con hẻm yên tĩnh.

  • - 电器 diànqì 使用 shǐyòng 时要 shíyào 小心 xiǎoxīn

    - Hãy cẩn thận khi sử dụng các thiết bị điện.

  • - 家里 jiālǐ yǒu 一把 yībǎ xiǎo 电风扇 diànfēngshàn

    - Nhà tôi có một cái quạt điện nhỏ.

  • - 电影 diànyǐng 赋予 fùyǔ le 小说 xiǎoshuō xīn de 魅力 mèilì

    - Phim ảnh gán cho tiểu thuyết sự hấp dẫn mới.

  • - 小学生 xiǎoxuésheng 常用 chángyòng 蜡笔 làbǐ

    - Học sinh tiểu học thường dùng sáp màu.

  • - 小孩 xiǎohái 畏惧 wèijù 打雷 dǎléi 闪电 shǎndiàn

    - Trẻ em sợ sấm sét và chớp.

  • - 笔记本电脑 bǐjìběndiànnǎo

    - Máy tính xách tay

  • - 这是 zhèshì 笔记本电脑 bǐjìběndiànnǎo

    - Đây là một cái máy tính xách tay

  • - 千瓦 qiānwǎ 小时 xiǎoshí 电功率 diàngōnglǜ de 单位 dānwèi 等于 děngyú zài 千瓦 qiānwǎ 功率 gōnglǜ xià 小时 xiǎoshí nèi 消耗 xiāohào de gōng

    - số điện.

  • - 电脑 diànnǎo 控制板 kòngzhìbǎn shàng yǒu 许多 xǔduō 小灯 xiǎodēng 电子设备 diànzǐshèbèi

    - Trên bo mạch điều khiển máy tính có nhiều đèn nhỏ và thiết bị điện tử.

  • - 一不小心 yíbùxiǎoxīn jiù bèi 掉落在 diàoluòzài 地上 dìshàng de 电线 diànxiàn 绊倒 bàndǎo le

    - Anh ta vô tình vấp phải một sợi dây ngã xuống đất.

  • - 兰姆 lánmǔ 法官 fǎguān 一个 yígè 小时 xiǎoshí qián 打来 dǎlái 电话 diànhuà

    - Justice Lamb đã gọi một giờ trước.

  • - mǎi le 一个 yígè xiǎo 手电筒 shǒudiàntǒng

    - Tôi đã mua một chiếc đèn pin nhỏ.

  • - 这本 zhèběn 小说 xiǎoshuō bèi 改编 gǎibiān chéng 电影 diànyǐng

    - Cuốn tiểu thuyết này được chuyển thể thành phim.

  • - 小心 xiǎoxīn 点儿 diǎner bié 触电 chùdiàn

    - Con cẩn thận chút, đừng để điện giật!

  • - 爸爸 bàba 答应 dāyìng gěi mǎi 一台 yītái 笔记本电脑 bǐjìběndiànnǎo

    - Bố tôi hứa sẽ mua cho tôi một chiếc máy tính xách tay.

  • - 小孩 xiǎohái zhe 花生 huāshēng 看电视 kàndiànshì

    - Trẻ con cắn hạt lạc xem tivi.

  • - de 笔记本电脑 bǐjìběndiànnǎo huài le

    - Laptop của tớ bị hỏng rồi.

  • - 那台 nàtái 笔记本电脑 bǐjìběndiànnǎo hěn guì

    - Chiếc laptop đó rất đắt đỏ.

  • - 我用 wǒyòng 电话 diànhuà páng de 一根 yīgēn 铅笔 qiānbǐ 记下 jìxià le de 电话号码 diànhuàhàomǎ

    - Tôi đã dùng một cây bút chì bên cạnh điện thoại để ghi lại số điện thoại của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 小笔电

Hình ảnh minh họa cho từ 小笔电

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小笔电 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+1 nét), điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điện
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LWU (中田山)
    • Bảng mã:U+7535
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bút
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ一一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HHQU (竹竹手山)
    • Bảng mã:U+7B14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao