Đọc nhanh: 小碎步 (tiểu toái bộ). Ý nghĩa là: lơn tơn.
Ý nghĩa của 小碎步 khi là Danh từ
✪ lơn tơn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小碎步
- 别看 这个 运动员 身材矮小 , 跑 起步 来 速度 却 很快
- Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.
- 他 小心翼翼 地 跨过 碎玻璃
- Anh ấy cẩn thận bước qua tấm kính vỡ.
- 他 不 小心 把 杯子 打碎 了
- Anh ấy vô ý làm vỡ cái cốc.
- 他 不 小心 把 手机 屏幕 摔碎 了
- Anh ấy vô tình làm vỡ màn hình điện thoại rồi.
- 微小 的 进步
- tiến bộ nhỏ bé; tiến bộ chút ít
- 许多 亿万富翁 是 小本 起步
- Nhiều người giàu khởi nghiệp với số vốn eo hẹp.
- 我 喜欢 在 小径 上 散步
- Tôi thích đi dạo trên đường mòn.
- 她 连续 跑步 半小时
- Cô ấy liên tục chạy bộ nửa tiếng.
- 步枪 的 坐 劲儿 不小
- Độ giật của súng trường không nhỏ.
- 他拉着 小狗 散步
- Anh ấy dắt chó đi dạo.
- 小心 , 别 把 盘子 打碎 了
- Cẩn thận, đừng làm vỡ cái đĩa.
- 我们 沿着 公园 的 小径 散步
- Chúng tôi đi dọc theo lối đi nhỏ trong công viên.
- 小偷 听到 走近 的 脚步声 , 吓 得 呆住 了
- Tên trộm chết lặng khi nghe tiếng bước chân đến gần.
- 每 小时 可以 破碎 一吨 矿石
- Mỗi giờ có thể nghiền một tấn quặng.
- 这个 破碎机 每 小时 可以 破碎 多少 吨 矿石
- cái máy nghiền này mỗi giờ có thể nghiền được bao nhiêu tấn đá?
- 项目 的 范围 逐步 缩小
- Phạm vi của dự án dần thu hẹp.
- 他 不 小心 揍 碎 了 碗
- Anh ấy vô tình đánh vỡ bát.
- 在 小院 门口 打住 了 脚步
- dừng bước trước cổng nhỏ.
- 小 明 总是 在 公园 里 慢慢 跑步
- Tiểu Minh luôn chạy chậm chậm trong công viên.
- 小孩 的 脚步 很 有力
- Bước chân của đứa trẻ rất mạnh mẽ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小碎步
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小碎步 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
步›
碎›