Đọc nhanh: 小牛皮 (tiểu ngưu bì). Ý nghĩa là: Da bê, da bê.
Ý nghĩa của 小牛皮 khi là Danh từ
✪ Da bê
小牛皮是指两至三岁小牛,毛孔比大牛小,拉力强但价格较高。小牛皮因为毛孔粒面小或清晰是牛皮中档次较高的品种。
✪ da bê
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小牛皮
- 艾奥 宙斯 所爱 的 少女 , 被 赫拉 变成 丁小 母牛
- Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.
- 牛皮纸
- giấy dai.
- 牛皮糖
- kẹo dẻo.
- 把 牛皮 砑 光
- cán da bò cho nhẵn
- 小孩 都 爱 这种 皮糖
- Trẻ nhỏ đều thích loại kẹo dẻo này.
- 他 不 小心 踩 到 一滩 牛 屎
- Anh ấy không cẩn thận đã giẫm vào một bãi phân bò.
- 牛皮纸 的 正面 比较 光滑
- mặt ngoài của giấy dai hơi nhẵn.
- 小孩儿 肉皮儿 嫩
- trẻ nhỏ da thịt còn non.
- 小姑娘 脸皮嫩 , 不肯 表演
- mặt mày cô gái trông non nớt, không thể biểu diễn được.
- 你 的 芊芊 玉手 比 小牛肉 还 嫩 呢
- Tay bạn mềm hơn thịt bê.
- 我 不 小心 拉 了 皮子
- Tôi vô tình kéo rách vải.
- 这 不是 鸡毛蒜皮 的 小事
- Đây không phải là một vấn đề tầm thường.
- 他 因 鸡毛蒜皮 的 小事 吵架
- Anh ấy cãi nhau vì những chuyện vặt vãnh.
- 母牛 下 了 小牛犊
- Bò mẹ đã sinh ra bê con.
- 母牛 产下 了 一头 小牛
- Con bò mẹ đã sinh một con bê.
- 他 用 绳子 打个 圈 , 套 在 这头 小公牛 的 角上
- Anh ta dùng một sợi dây quấn thành một vòng tròn và buộc vào sừng con bò nhỏ này.
- 他 不 小心 蹭 破 了 皮
- Anh ấy không cẩn thận cọ xước da.
- 豪爽 顽皮 的 小姐
- cô bé thẳng thắn bướng bỉnh
- 小孩 高兴 地 扔 皮球
- Trẻ nhỏ vui vẻ ném bóng da.
- 他 从小 就 特别 皮
- Anh ấy từ nhỏ đã bướng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小牛皮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小牛皮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
牛›
皮›