Đọc nhanh: 小毛鸡 (tiểu mao kê). Ý nghĩa là: Bìm bịp nhỏ, chim bìm bịp cốc; bìm bịp cốc.
Ý nghĩa của 小毛鸡 khi là Danh từ
✪ Bìm bịp nhỏ
小毛鸡:中药材
✪ chim bìm bịp cốc; bìm bịp cốc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小毛鸡
- 毛茸茸 的 小白兔
- thỏ trắng con lông xù.
- 这 只 小鸡 刚刚 出胎
- Con gà này vừa mới chào đời.
- 小鸡 啄米 , 使劲儿 点头
- Ra sức gật đầu như đã hiểu vậy
- 挦 鸡毛
- nhổ lông gà
- 小时候 , 我 对 鸡蛋 情有独钟 , 煮 鸡蛋 炒鸡蛋 炖 鸡蛋 , 我 都 百吃 不厌
- Khi tôi còn nhỏ, tôi đặc biệt yêu thích trứng, trứng luộc, trứng rán, trứng hầm, tôi không bao giờ chán khi ăn trứng
- 他 眼巴巴 地 看着 老鹰 把 小鸡 抓走 了
- nó giương mắt nhìn con chim ưng bắt con gà con bay đi.
- 妈妈 赶紧 把 小鸡 捉下来
- Mẹ vội vàng bắt con gà con xuống.
- 鸡毛 扑 用来 扫 灰尘
- Chổi lông gà được dùng để quét bụi.
- 黄鼠狼 叼 走 了 小鸡
- Con chồn sóc tha mất con gà con.
- 通身 白毛 的 小猫
- con mèo nhỏ toàn thân lông trắng muốt.
- 小鸡 在 啄米
- Gà con đang mổ lúa.
- 孵 了 一窝 小鸡
- ấp một ổ gà con
- 小鸟 已经 长 的 羽毛丰满 了
- Chú chim nhỏ đã mọc đầy đủ lông vũ.
- 这 不是 鸡毛蒜皮 的 小事
- Đây không phải là một vấn đề tầm thường.
- 他 因 鸡毛蒜皮 的 小事 吵架
- Anh ấy cãi nhau vì những chuyện vặt vãnh.
- 为些 鸡毛蒜皮 的 事 生气 , 太 不值 当
- Vì những việc vặt vãnh mà nổi giận, thật không đáng.
- 小鸡 自己 啄 破 蛋壳
- Gà con tự mổ vỡ vỏ trứng.
- 小鸟 正在 蜕毛
- Chim nhỏ đang thay lông.
- 刚 孵育 出来 的 小鸡 就会 走会 啄食
- gà con vừa mới nở đã biết đi biết mổ thức ăn.
- 刚 孵出来 的 小鸡 长着 一身 氄毛
- gà con vừa nở, mình toàn là lông tơ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小毛鸡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小毛鸡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
毛›
鸡›