Đọc nhanh: 小开 (tiểu khai). Ý nghĩa là: (phương ngữ) con trai của ông chủ, con trai nhà giàu, thiếu gia.
Ý nghĩa của 小开 khi là Danh từ
✪ (phương ngữ) con trai của ông chủ
(dialect) boss's son
✪ con trai nhà giàu
rich man's son
✪ thiếu gia
young master
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小开
- 正戏 还 没 开演 , 先垫 一出 小戏
- vở kịch chính chưa diễn, lấp vào một vở kịch nhỏ.
- 从小 要 开始 爱护 牙齿
- Hãy chăm sóc răng miệng thật tốt ngay từ khi còn nhỏ.
- 他 小心 地 移开 障碍物
- Anh ấy cẩn thận di chuyển chướng ngại vật ra.
- 他 小心 挪开 椅子
- Anh ấy cẩn thận dịch chuyển chiếc ghế.
- 开车 的 时候 要 小心
- Khi lái xe, cần phải cẩn thận.
- 他 小心 地 扒开 草棵
- Anh ấy cẩn thận gạt bụi cỏ ra.
- 她 开始 沉迷 小说 , 无法自拔
- Cô ấy bắt đầu đắm chìm vào tiểu thuyết, không thể thoát ra.
- 小偷 把门 撬开 了
- Tên trộm đã cạy mở cửa.
- 爸爸 开车 得 很 小心
- Bố lái xe rất cẩn thận.
- 大火 煮开 后 , 小火 慢煮 10 分钟 关火
- Sau khi lửa lớn đun sôi liu riu khoảng 10 phút rồi tắt bếp.
- 我开 了 一个 小商店
- Tôi mở một cửa hàng nhỏ.
- 我们 开了个 小商店
- Chúng tôi mở một cửa hàng nhỏ.
- 一个 小时 之后 , 我们 离开 了
- Một tiếng sau, chúng tôi sẽ rời đi,
- 屋子 太小 , 我 倒不开 身
- Căn phòng quá nhỏ, tôi không thể xoay người.
- 小明蹴开 了 石头
- Tiểu Minh đá bay hòn đá.
- 墙上 开 了 一道 小门
- Trên tường có một cánh cửa nhỏ.
- 这 房子 朝北 的 一面 只开 了 一个 小窗
- Mặt quay về hướng bắc của ngôi nhà này chỉ có một cái cửa sổ.
- 他 从小 就 开始 坐科
- Anh ấy đã theo học lớp kịch từ nhỏ.
- 她 小心翼翼 地 打开 盒子
- Cô ấy rất cẩn thận mở chiếc hộp.
- 比赛 提前 一个 小时 开始
- Trận đấu bắt đầu sớm một giờ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小开
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小开 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
开›