Đọc nhanh: 小半活 (tiểu bán hoạt). Ý nghĩa là: thằng nhỏ (người ở bán sức lao động dưới tuổi vị thành niên).
Ý nghĩa của 小半活 khi là Danh từ
✪ thằng nhỏ (người ở bán sức lao động dưới tuổi vị thành niên)
受地主阶级剥削、长年出卖劳力的未成年的雇农
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小半活
- 我 劝 了 他 半天 , 他 死活 不 答应
- tôi khuyên nó mãi, nó nhất định không chịu.
- 糠菜 半年 粮 ( 形容 生活 贫困 )
- cuộc sống bần hàn.
- 小孩儿 爱 活动 , 一天到晚 老 踢蹬
- trẻ con thích vận động, từ sáng đến tối đá đạp lung tung.
- 半死不活
- sống dở chết dở
- 这 需要 半小时
- Sẽ mất nửa giờ nữa.
- 飞机 晚点 半小时
- Máy bay hoãn nửa tiếng.
- 他白 等 了 半小时
- Anh ấy đã chờ nửa tiếng vô ích.
- 我 原本 可以 按时 参加 会议 的 , 但 我 却 堵 了 半小时 的 车
- Lẽ ra tôi đã có thể đến cuộc họp đúng giờ nhưng lại bị kẹt xe mất nửa giờ đồng hồ.
- 生活 小 妙招
- Mẹo vặt cuộc sống
- 生活 小节
- chuyện sinh hoạt vặt vãnh.
- 小 明 头脑 很 灵活
- Tiểu Minh đầu óc rất linh hoạt.
- 我 和 王小姐 过去 的 一段 生活 如今已是 春梦无痕 了
- Cuộc sống trước đây của tôi với cô Vương giờ đây đã trở thành một giấc mơ trở thành hiện thực.
- 警察 活捉 了 小偷
- Cảnh sát bắt sống tên trộm.
- 这 小伙子 干活儿 真冲
- chàng trai này làm việc hăng thật.
- 这 小伙子 干活 有 股子 猛劲儿
- chàng thanh niên này làm việc hăng hái lắm .
- 剩下 的 扫尾 活儿 由 我们 小组 包干
- tổ tôi bao thầu hết những việc lặt vặt còn lại
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 小 总是 笑 着 面对 生活
- Vợ nhỏ luôn mỉm cười đối diện với cuộc sống.
- 这本 小说 取材于 炼钢 工人 的 生活
- cuốn tiểu thuyết này lấy đề tài từ cuộc sống của công nhân luyện thép.
- 半大 小子
- thằng choai choai; đứa trẻ choai choai (đang lớn)
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小半活
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小半活 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm半›
⺌›
⺍›
小›
活›