Đọc nhanh: 封土 (phong thổ). Ý nghĩa là: mả bị lấp; mả lạng, thái ấp; đất phong, thái ất.
Ý nghĩa của 封土 khi là Động từ
✪ mả bị lấp; mả lạng
封闭坟墓,堆土成包
✪ thái ấp; đất phong
受分封的土地
✪ thái ất
古代诸侯分封给卿大夫的田地(包括耕种土地的奴隶)也叫采邑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封土
- 尘土飞扬
- bụi đất cuốn lên
- 他 使用 胶带 来 封住 漏洞
- Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.
- 封河 期
- thời kỳ sông đóng băng.
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 封山育林
- trồng cây gây rừng
- 朽木粪土
- không chịu cầu tiến bộ; gỗ mục như phân đất.
- 身 任封疆
- thân mang trách nhiệm tướng soái
- 疏松 土壤
- làm tơi xốp.
- 那封 鸿 带来 了 好消息
- Thư đó mang đến tin tốt.
- 我 在 启封
- Tôi đang mở phong bì.
- 这是 一封 小启
- Đây là một lá thư nhỏ.
- 封锁 边境
- phong toả vùng biên giới
- 封锁 边境
- phong toả biên giới
- 拖拉机 翻耕 解冻 的 土地
- máy cày cày đất vừa mới tan băng.
- 酸性 的 土壤 不 适合 种菜
- Đất chua không phù hợp trồng rau.
- 土壤 里施 了 硝酸盐 肥料
- Đã phân bón muối nitrat vào đất.
- 他们 用土 把 园子 封 了
- Họ đã đắp đất bao quanh khu vườn.
- 越南 出现 一例 本土 疑似病例 岘港 C 医院 已 被 封锁
- Việt nam xuất hiện một trường hợp nghi nhiễm, bệnh viện C cũng đã bị phong tỏa.
- 这层 表皮 把 土壤 封闭 , 防止 水份 蒸发 茂盛 的 禾苗 需要 水分
- Lớp đất mặt này bịt kín đất và ngăn nước bốc hơi Cây con muốn tươi tốt cần nước
- 这片 土地 需要 灌溉
- Mảnh đất này cần được tưới nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 封土
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 封土 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm土›
封›