Đọc nhanh: 对讲机 (đối giảng cơ). Ý nghĩa là: điện thoại vô tuyến, bộ đàm.
Ý nghĩa của 对讲机 khi là Danh từ
✪ điện thoại vô tuyến, bộ đàm
无线电话收发机的一种,体积小,携带方便,在一定距离范围内,双方可相互通话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对讲机
- 他 的 讲话 对 我 启发 很大
- Bài giảng của anh ấy đã truyền cảm hứng cho tôi rất nhiều.
- 由 於 将军 未能 当机立断 我军 已 丧失 对敌 采取行动 的 主动权
- Do tướng không thể ra quyết định kịp thời, quân ta đã mất quyền tự quyết đối với hành động chống địch.
- 动机 好 , 方法 不对头 , 也 会 把 事 办坏
- động cơ tốt, phương pháp không hay, cũng có thể làm hỏng việc.
- 小王 对 小李 有意 , 可 一直 没有 机会 表白
- cậu Vương có tình ý với cô Lý, nhưng chưa có cơ hội bày tỏ.
- 不是 对 着 自己 扣动 扳机 才 算 自杀
- Một người không cần phải bóp cò súng để tự sát.
- 以前 婚姻 讲究 门当户对
- Trước đây, hôn nhân chú trọng môn đăng hộ đối.
- 他 对 公司 的 机会 感恩
- Anh ấy cảm ơn cơ hội từ công ty.
- 我 想 趁 这个 机会 讲 几句话
- Tôi muốn nhân cơ hội này để nói vài lời.
- 讲 拳术 , 他 不是 你 的 对手
- nói về quyền thuật, anh ấy không phải là đối thủ của anh.
- 这 对 卡车司机 来说 还 真怪
- Điều đó thật kỳ lạ đối với một người lái xe tải.
- 对比 这 两款 手机 , 这个 更贵
- So sánh hai loại điện thoại này, cái này đắt hơn.
- 这 对 心怀叵测 者 , 则 是 一个 造谣生事 的 绝好 机会
- Đây là cơ hội hoàn hảo cho những kẻ có động cơ tung tin đồn và gây rắc rối.
- 看来 蓝牙 对 讲 挺好用 的 嘛
- Tôi đoán Bluetooth hoạt động.
- 他 对 计算机 编程 精通
- Anh ấy thông thạo lập trình máy tính.
- 他 对 着 观众 发表 演讲
- Anh ấy phát biểu trước khán giả.
- 我 对 衣服 不太 讲究
- Tôi không quá kỹ tính về quần áo.
- 因为 街 对面 提款机 的 摄像头
- Bởi vì một cây ATM bên kia đường
- 所有 对 着 直升机 坪 的 摄像头
- Bất kỳ máy ảnh nào có tầm nhìn rõ ràng về sân bay trực thăng
- 我 对 计算机硬件 一窍不通
- Tôi không hiểu biết gì về phần cứng máy tính.
- 她 对 讲座 有些 倦
- Cô ấy cảm thấy hơi chán nản với các bài giảng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 对讲机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对讲机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm对›
机›
讲›