Đọc nhanh: 结对参数 (kết đối tham số). Ý nghĩa là: Thông số kết đôi.
Ý nghĩa của 结对参数 khi là Danh từ
✪ Thông số kết đôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结对参数
- 森林 里 古木参天 , 粗藤 盘结
- trong rừng sâu, cổ thụ ngút trời, dây mây leo chằng chịt.
- 比起 发胖 , 大多数 人 对 发腮 似乎 有着 更大 的 恐惧
- Đại đa số mọi người vẫn sợ phát tương hơn là béo.
- 参茶 对 健康 有益
- Trà nhân sâm tốt cho sức khỏe.
- 探讨 了 半径 维数 对 快速路 系统 规划 的 意义 等
- Thảo luận về tầm quan trọng của kích thước bán kính đối với quy hoạch hệ thống đường cao tốc.
- 参观 的 人八时 在 展览馆 对面 聚齐
- những người đi tham quan tập hợp đông đủ ở trước cửa nhà triển lãm lúc 8 giờ.
- 这 一栏 的 数字 还 没有 核对
- Những con số trong cột này chưa được đối chiếu.
- 她 对 学习 很 巴结
- Cô ấy rất hăng say học tập.
- 能 被 选拔 出来 代表 国家 参赛 是 多数 运动员 的 最高 荣誉
- Được chọn để đại diện quốc gia tham gia thi đấu là niềm vinh dự cao nhất của đa số vận động viên.
- 我们 团结起来 打败 对手
- Chúng tôi đoàn kết lại để đánh bại đối thủ.
- 战斗 结果 了 数名 士兵
- Trận chiến đã giết chết nhiều chiến sĩ.
- 这次 会议 有 数百人 参加
- Cuộc họp lần này có khoảng trăm người tham gia.
- 我们 对 结果 将信将疑
- Chúng tôi nửa tin nửa ngờ về kết quả.
- 老王 结婚 了 , 对方 是 幼儿园 的 保育员
- anh Vương cưới vợ rồi, chị ấy là bảo mẫu ở nhà trẻ.
- 某 数值 偏离 参考值 的 一种 系统 偏差
- Đây là một sai lệch hệ thống khi một giá trị cụ thể không tuân theo giá trị tham khảo.
- 这场 战争 结下 了 无数 的 冤仇
- Cuộc chiến này gây ra vô số mối hận thù.
- 数据 与 报告 结果 是 吻合 的
- Dữ liệu khớp với kết quả báo cáo.
- 鲍威尔 的 数据 结果 是 伪造 的
- Powell đã làm sai lệch kết quả của mình.
- 核对 销售 数量 和 余存 数量
- Đối chiếu số lượng tiêu thụ và số dư.
- 参加 她 的 演奏会 的 观众 屈指可数
- Số khán giả đến tham dự buổi diễn hòa nhạc đếm trên đầu ngón tay.
- 对 参数 进行 适当 修改
- Sửa đổi các tham số một cách thích hợp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 结对参数
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 结对参数 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm参›
对›
数›
结›