Đọc nhanh: 富兰克林 (phú lan khắc lâm). Ý nghĩa là: Benjamin Franklin (1706-1790), Người cha sáng lập Hoa Kỳ, nhà khoa học và tác giả, họ Franklin. Ví dụ : - 只有本杰明·富兰克林说过 Chỉ có Benjamin Franklin nói điều đó.
Ý nghĩa của 富兰克林 khi là Danh từ
✪ Benjamin Franklin (1706-1790), Người cha sáng lập Hoa Kỳ, nhà khoa học và tác giả
Benjamin Franklin (1706-1790), US Founding Father, scientist and author
- 只有 本杰明 · 富兰克林 说 过
- Chỉ có Benjamin Franklin nói điều đó.
✪ họ Franklin
surname Franklin
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 富兰克林
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 想象 比尔 · 克林顿 是 怎么 做 的
- Hãy nghĩ về cách Bill Clinton làm điều đó.
- 这 就是 一个 比尔 · 克林顿 事件 的 再现
- Lại là Bill Clinton.
- 一周 前 卡拉 · 柯克 兰 的 尸体
- Một tuần trước xác của Kara Kirkland
- 希拉里 · 克林顿 是 一个 伟人
- Hillary Rodham Clinton là một người khổng lồ.
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 弗兰克 怎么 了
- Chuyện gì đã xảy ra với Frank?
- 奥克兰 是 一座 新西兰 的 城市
- Auckland là một thành phố ở New Zealand.
- 好好 跟 弗兰克 说 说
- Nói chuyện với Frank.
- 那个 乌克兰人 是 谁
- Người Ukraine là ai?
- 马克 在 芬兰 也 曾 使用
- Mác cũng từng được sử dụng ở Phần Lan.
- 弗兰克 的 一处 缝线 正在 出血
- Frankie đang chảy máu từ một trong những đường khâu của cô ấy.
- 他 住 在 布鲁克林 区
- Anh ấy sống ở brooklyn
- 布鲁克林 的 糕点 男爵
- Nam tước bánh ngọt của Brooklyn.
- 你 骑着马 在 布鲁克林 大桥 上 跑 啊
- Bạn cưỡi ngựa qua cầu Brooklyn?
- 你 知道 他 姓 克林顿 吗
- Bạn có biết tên đầu tiên của anh ấy là Clinton?
- 克林顿 就职 美国 总统
- Bill Clinton trở thành Tổng thống Hoa Kỳ.
- 只有 本杰明 · 富兰克林 说 过
- Chỉ có Benjamin Franklin nói điều đó.
- 从 他 的 办公室 可以 俯瞰 富兰克林 公园 西侧
- Văn phòng của ông nhìn ra phía Tây của Công viên Franklin.
- 除非 我们 的 领袖 是 本杰明 · 富兰克林
- Trừ khi người dân của tôi được giải phóng nhờ benjamin Franklin
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 富兰克林
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 富兰克林 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm克›
兰›
富›
林›