Từ hán việt: 【mạc.mịch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mạc.mịch). Ý nghĩa là: vải đậy, che; phủ; đậy, số mũ (toán học).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

vải đậy

覆盖东西的巾

che; phủ; đậy

覆盖;罩

số mũ (toán học)

表示一个数自乘若干次的形式叫幂如t自乘n次的幂为tn参看〖乘方〗

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 幂

Hình ảnh minh họa cho từ 幂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 幂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+10 nét), cân 巾 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mạc , Mịch
    • Nét bút:丶フ丨フ一一一ノ丶丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BAKB (月日大月)
    • Bảng mã:U+5E42
    • Tần suất sử dụng:Thấp