Từ hán việt: 【mật.mịch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mật.mịch). Ý nghĩa là: yên ổn; yên tĩnh. Ví dụ : - 。 yên tĩnh.. - 。 tĩnh mịch.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

yên ổn; yên tĩnh

安宁;平静

Ví dụ:
  • - 安谧 ānmì

    - yên tĩnh.

  • - 静谧 jìngmì

    - tĩnh mịch.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 森林 sēnlín 之中 zhīzhōng tán

    - Trong rừng rất yên tĩnh.

  • - 静谧 jìngmì de 园林 yuánlín

    - công viên tĩnh lặng.

  • - 安谧 ānmì

    - yên tĩnh.

  • - 静谧 jìngmì

    - tĩnh mịch.

  • - 静谧 jìngmì de 黑夜 hēiyè 伸出 shēnchū 手指 shǒuzhǐ 触摸 chùmō fēng 调皮 tiáopí de 脸庞 liǎnpáng

    - Trong màn đêm yên tĩnh, tôi đưa ngón tay ra chạm vào khuôn mặt tinh nghịch của Phong.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 谧

Hình ảnh minh họa cho từ 谧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mật , Mịch
    • Nét bút:丶フ丶フ丶ノ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVPHT (戈女心竹廿)
    • Bảng mã:U+8C27
    • Tần suất sử dụng:Trung bình