Đọc nhanh: 宽限日 (khoan hạn nhật). Ý nghĩa là: Gia hạn.
Ý nghĩa của 宽限日 khi là Động từ
✪ Gia hạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宽限日
- 国家 经济 日益 昌盛
- Kinh tế đất nước ngày càng hưng thịnh.
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
- 战斗 的 日月
- những năm tháng đấu tranh.
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 那 是 华尔街日报
- Đó là Wall Street Journal.
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 宽洪 的哥 声
- tiếng hát vang bổng.
- 公休日
- ngày lễ; ngày nghỉ
- 大堤 要 加高 、 加宽 、 加固
- đê lớn cần nâng cao, mở rộng và gia cố thêm.
- 克日 动工
- ngày khởi công.
- 英語 是 一種 日耳曼 語
- Tiếng Anh là một ngôn ngữ Đức.
- 奶奶 在 查 日历
- Bà đang tra lịch.
- 读书 日有 程限
- ngày đọc sách có tiến độ quy định.
- 入学年龄 限制 适当 放宽
- nới rộng độ tuổi nhập học thích hợp
- 栽种 向日葵 行间 的 距离 要 宽
- trồng cây hướng dương khoảng cách giữa các hàng phải rộng.
- 需要 放宽 一些 限制
- Cần nới lỏng một số hạn chế.
- 我们 没 申请 到 宽限期
- Chúng tôi không nhận được thời gian gia hạn
- 日子 过得 相当 宽展
- những ngày tháng qua tương
- 我 借 的 东西 还要 用 , 请 你 宽限 几天
- đồ tôi mượn anh vẫn đang cần dùng, xin anh thư thả thêm vài ngày.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宽限日
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宽限日 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宽›
日›
限›