Đọc nhanh: 容器板 (dung khí bản). Ý nghĩa là: Thép tấm làm container.
Ý nghĩa của 容器板 khi là Danh từ
✪ Thép tấm làm container
容器板是钢板中的一大类--容器板,具有特殊的成分与性能。主要用于做压力容器使用,针对用途,温度,耐腐的不同,所应该选用的容器板材质,也不尽相同。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 容器板
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 快板 合辙 儿 , 容易 记
- vè có vần điệu, dễ nhớ.
- 密闭 容器
- bình bịt kín nút.
- 容器 里 装满 了 米饭
- Trong hộp có đầy cơm.
- 高 兼容性 主板
- Bo mạch chủ có khả năng tương thích cao.
- 瓦器 很 容易 破
- Đồ sành rất dễ vỡ.
- 老师 指 了 指 黑板 上 的 重点 内容
- Giáo viên chỉ vào nội dung chính trên bảng đen.
- 在 北方 竹器 容易 干裂
- Ở phía Bắc những đồ dùng bằng tre nứa dễ bị khô nứt.
- 盛有 核废料 的 密封 容器 被 丢 在 海里
- Một container được niêm phong chứa chất thải hạt nhân bị vứt xuống biển.
- 这台泵 通过 这个 阀门 把 ( 容器 中 的 ) 空气 抽出
- Máy bơm này thông qua van này để hút không khí (trong bình chứa) ra.
- 容器 里 有 水
- Trong bình chứa có nước.
- 容器 的 量 有限
- Dung lượng của thùng chứa có giới hạn.
- 桶 贮存 液体 的 坚固 的 圆筒状 容器 ; 桶
- chứa chất lỏng có hình dạng hình trụ chắc chắn.
- 她 从 容器 中 舀 冰淇淋
- Cô ấy múc kem từ trong hộp.
- 剪切 所 选 内容 并 将 其 放入 剪贴板
- Cắt nội dung đã chọn và đưa vào khay nhớ tạm
- 老板 很 器重 他 的 才能
- Ông chủ rất coi trọng tài năng của anh ấy.
- 潮湿 的 地板 容易 滑倒
- Sàn nhà ẩm ướt dễ bị trượt ngã.
- 这个 容器 很 重
- Cái bình chứa này rất nặng.
- 这台 机器 太次 毛 这么 容易 坏
- cái máy này quá tệ, dễ hỏng như vầy
- 请 给 我 找 一个 放糖 的 容器
- Vui lòng tìm cho tôi một chiếc hũ đựng đường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 容器板
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 容器板 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm器›
容›
板›