Đọc nhanh: 家里蹲 (gia lí tỗn). Ý nghĩa là: người hikikomori, ẩn dật.
Ý nghĩa của 家里蹲 khi là Danh từ
✪ người hikikomori
hikikomori person
✪ ẩn dật
recluse
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家里蹲
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 婆 总是 操心 家里 事
- Mẹ chồng luôn lo lắng chuyện trong nhà.
- 二姨 今天 来 家里 聚会
- Dì hai hôm nay đến nhà dự tiệc.
- 大家 心里 好欢 呀
- Mọi người đều rất vui mừng.
- 村子 里 家家 喂猪 养鸡
- trong thôn, mọi nhà đều nuôi lợn nuôi gà.
- 我 家里 生病 啦 , 我 得 回家
- Nhà tôi ốm rồi, tôi phải về nhà.
- 家里 办丧 , 大家 心情沉重
- Trong nhà có tang, mọi người tâm trạng nặng nề.
- 戚来 家里 做客
- Họ hàng đến nhà làm khách.
- 可惜 萨姆 纳 一家 在 皇室 里 维埃拉 度假
- Thật tệ khi Sumner đang ở Royal Riviera.
- 听到 大家 的 赞美 , 他 心里 美滋滋 的 !
- Nghe mọi người khen, anh mừng rơn!
- 人家 有事 , 咱们 在 这里 碍眼 , 快 走 吧
- người ta đang có việc, chúng mình ở đây không tiện, đi thôi!
- 你 安心 工作 , 家里 的 事 用不着 挂记
- anh hãy an tâm làm việc, chuyện nhà không phải lo lắng đâu.
- 她 喜欢 在 家里 插花
- Cô ấy thích ở nhà cắm hoa.
- 他 搬家 以来 , 这里 很 安静
- Từ khi anh ấy chuyển nhà đi, nơi này rất yên tĩnh.
- 这个 村子 里 家家户户 都 没有 自来水
- Trong ngôi làng này, mỗi gia đình đều không có nước máy.
- 院子 里 有 三家 住户
- trong sân có ba hộ sống.
- 他 家里 饶有 藏书
- Anh ta có nhiều sách trong nhà.
- 家里 有个 大 石磨
- Trong nhà có một cối đá lớn.
- 他 挂心 家里 , 恨不得 马上 赶回去
- anh ấy lo cho gia đình, hận không thể về ngay.
- 他 整天 蹲 在 家里 不 出门
- Suốt ngày anh ấy ngồi nhà không đi đâu cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 家里蹲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 家里蹲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm家›
蹲›
里›