Đọc nhanh: 家用电动榨水果机 (gia dụng điện động trá thuỷ quả cơ). Ý nghĩa là: máy ép trái cây dùng điện cho mục đích gia dụng.
Ý nghĩa của 家用电动榨水果机 khi là Danh từ
✪ máy ép trái cây dùng điện cho mục đích gia dụng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家用电动榨水果机
- 他 一 收到 电话 , 立时三刻 就 动身 回家
- anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.
- 我 用水 涮 了 水果
- Tôi đã rửa hoa quả bằng nước.
- 水力发电 利用 水 的 能源
- Thủy điện sử dụng năng lượng từ nước.
- 只要 一 按 电钮 , 机器 就 会 开动
- Chỉ cần nhấn vào nút điện, máy sẽ bắt đầu hoạt động.
- 大家 一起 分享 劳动 的 成果
- Mọi người cùng chia sẻ thành quả lao động.
- 许多 酒吧 会 放置 一台 大 荧幕 的 电视机 用 他们 招揽 顾客
- Nhiều quán bar đặt một TV màn hình lớn và sử dụng chúng để thu hút khách hàng.
- 他 把 水果 分给 了 大家
- Anh ấy đã chia trái cây cho mọi người.
- 你 把 这些 水果 均 给 大家
- Bạn mang chỗ hoa quả này chia đều ra cho mọi người.
- 推土机 一种 可用 来 挖掘 或 推动 泥土 机器 , 如 推土机 或 挖土机
- Một loại máy xúc đất, được sử dụng để đào hoặc đẩy đất như máy xúc hoặc máy đào.
- 积分 电动机 的 效率 很 高
- Hiệu suất của động cơ tích phân rất cao.
- 他 果断 扣动 了 扳机
- Anh ấy quả quyết nhấn cò súng.
- 用 机器 代替 笨重 的 体力劳动
- dùng máy móc thay cho lao động chân tay nặng nhọc
- 电脑 自动关机 了
- Máy tính đã tự động tắt.
- 抽水机 坏 了 , 暂时 用 人工 车水
- máy bơm hư rồi, tạm thời dùng sức người guồng nước vậy.
- 我们 要 节省 用水 用电
- Chúng ta cần tiết kiệm nước và điện.
- 我家 有 一台 新 电视机
- Nhà tôi có một chiếc TV mới.
- 家用电器 很 方便
- Thiết bị điện gia dụng rất tiện lợi.
- 用 机器 来 榨汁
- Dùng máy móc để ép nước.
- 这台 发电机 用 柴油 驱动
- Máy phát điện này chạy bằng dầu diesel.
- 我 是 用 电动 打字机 打 这 封信 的
- Tôi đã dùng máy đánh chữ điện để viết lá thư này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 家用电动榨水果机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 家用电动榨水果机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
家›
机›
果›
榨›
水›
用›
电›