Đọc nhanh: 家装 (gia trang). Ý nghĩa là: Nội thất trang trí.
Ý nghĩa của 家装 khi là Danh từ
✪ Nội thất trang trí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家装
- 只有 几家 定制 店有 安装 所 需 的
- Chỉ một số cửa hàng tùy chỉnh mới có thiết bị cần thiết
- 安装 这个 家具 太 麻烦 了
- Lắp đặt cái nội thất này rắc rối quá.
- 我家 新近 安装 了 电话 , 联系 事情 很 便利
- Gần đây trong nhà tôi có lắp điện thoại, liên lạc các thứ rất tiện lợi.
- 新家具 和 旧 装饰 很配
- Nội thất mới và đồ trang trí cũ rất phù hợp.
- 大家 用 彩灯 装饰 街道
- Mọi người trang trí đường phố bằng đèn màu.
- 它们 被装 在 信封 里 放在 咱家 的 门阶 上
- Họ đã ở trước cửa nhà của chúng tôi trong một phong bì.
- 这家 公司 将 为 所有 运动员 提供 全套 运动服装
- Công ty này sẽ cung cấp bộ đồ thể thao đầy đủ cho tất cả các vận động viên.
- 我家 已 完成 装修 了
- Nhà tôi đã được sửa xong.
- 他 成立 了 一家 装饰 公司
- Ông ấy thành lập một công ty trang trí.
- 它 的 装饰 由 有 威望 的 画家 完成
- trang trí của nó được thực hiện bởi các họa sĩ có uy tín.
- 他 一 做 家务事 就 装成 舍生取义 的 样子
- Anh ta khi làm việc nhà thì trông như người hy sinh bản thân cho công việc.
- 这家 店卖 各种 服装
- Cửa hàng này bán nhiều loại trang phục.
- 这家 公司 出售 的 时装 很受 大家 的 欢迎
- Mọi người đều rất thích trang phục được bán bởi công ty này
- 大家 都 穿着 绅士 的 服装
- Mọi người đều mặc quần áo lịch sự.
- 最佳 服装 者 可 将 五千 现金 大赏 带回家 喔 !
- Nhà thiết kế thời trang giỏi nhất có thể mang về nhà giải thưởng lớn trị giá 5000 tệ.
- 我们 家 装修 的 代价 很大
- Chi phí sửa nhà của chúng tôi rất lớn.
- 这家 店 的 装修 很 体面
- Cửa hàng này có trang trí rất đẹp.
- 她 对 服装设计 是 个 行家
- Cô ấy là chuyên gia thiết kế thời trang.
- 他 在 家中 组装 了 新 桌子
- Anh ấy đã lắp ráp một cái bàn mới ở nhà.
- 这家 商店 专营 装修 建材
- Cửa hàng này chuyên về vật liệu trang trí và xây dựng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 家装
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 家装 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm家›
装›