Đọc nhanh: 客户经理 (khách hộ kinh lí). Ý nghĩa là: Customer Manager Quản lý chăm sóc khách hàng.
Ý nghĩa của 客户经理 khi là Danh từ
✪ Customer Manager Quản lý chăm sóc khách hàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 客户经理
- 经理 给 小张 穿小鞋
- Quản lý gây khó dễ cho tiểu Trương.
- 经过 妥善处理 , 将 大事 化成 小事 , 小事 变成 没事
- Thông qua giải quyết thỏa đáng, biến chuyện lớn thành chuyện nhỏ, chuyện nhỏ thành không có chuyện.
- 他们 已经 安家落户 了
- Họ đã an cư lạc nghiệp rồi.
- 我们 要 维护 客户 信息 的 安全
- Chúng ta phải bảo vệ sự an toàn thông tin của khách hàng.
- 总经理 由 董事会 任命
- Giám đốc điều hành được bổ nhiệm bởi Hội đồng quản trị.
- 经理 会 进行 员工 鉴定
- Giám đốc sẽ đánh giá nhân viên.
- 经理 要求 我 准时 开会
- Giám đốc yêu cầu tôi đúng giờ mở họp.
- 他 是 助理 经理
- Anh ấy là trợ lý quản lý.
- 他代 经理 处理事务
- Anh ấy thay mặt quản lý xử lý công việc.
- 大堂 经理
- phòng giám đốc
- 在 哈维 拿下 三星 前 不能 锁定 客户 分配
- Không khóa phân bổ khách hàng cho đến khi Harvey hạ cánh Samsung.
- 我们 的 客户 包括 发展商 、 建筑师 、 工程 总 承包商 和 幕墙 分包商
- Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.
- 经理 出头 解决 了 问题
- Giám đốc ra tay giải quyết vấn đề.
- 我们 以 服务 客户 为 宗旨
- Chúng tôi lấy phục vụ khách hàng làm mục tiêu.
- 客户 为本 , 市场 为源 的 经营 理念
- triết lý kinh doanh hướng tới khách hàng làm chủ và định hướng thị trường.
- 我 经常 和 客户 打交道
- Tôi thường xuyên giao tiếp với khách hàng.
- 他 在 接待 客户 方面 有 很多 经验
- Anh ấy có nhiều kinh nghiệm trong việc tiếp đón khách hàng.
- 经理 一贯 强调 顾客 至上
- Giám đốc luôn nhấn mạnh khách hàng là trên hết.
- 设计 已经 提交 给 客户 了
- Bản thiết kế đã được nộp cho khách hàng.
- 项目 延期 , 还好 客户 理解
- Dự án kéo dài, may khách hàng thông cảm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 客户经理
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 客户经理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm客›
户›
理›
经›