客户账 kèhù zhàng

Từ hán việt: 【khách hộ trướng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "客户账" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khách hộ trướng). Ý nghĩa là: Tài khoản của khách hàng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 客户账 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 客户账 khi là Danh từ

Tài khoản của khách hàng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 客户账

  • - bèi 客户 kèhù 埋怨 mányuàn 态度 tàidù 不好 bùhǎo

    - Anh ấy bị khách than phiền thái độ không tốt.

  • - 我们 wǒmen yào 维护 wéihù 客户 kèhù 信息 xìnxī de 安全 ānquán

    - Chúng ta phải bảo vệ sự an toàn thông tin của khách hàng.

  • - 打钱 dǎqián dào 离岸 líàn 账户 zhànghù de 界面 jièmiàn

    - Hướng dẫn đấu dây vào tài khoản nước ngoài.

  • - 小时 xiǎoshí qián 所有 suǒyǒu qián 转到 zhuǎndào le 一个 yígè 离岸 líàn 账户 zhànghù

    - Cô ấy đã chuyển tất cả tiền vào một tài khoản nước ngoài một giờ trước.

  • - zài 哈维 hāwéi 拿下 náxià 三星 sānxīng qián 不能 bùnéng 锁定 suǒdìng 客户 kèhù 分配 fēnpèi

    - Không khóa phân bổ khách hàng cho đến khi Harvey hạ cánh Samsung.

  • - 我们 wǒmen de 客户 kèhù 包括 bāokuò 发展商 fāzhǎnshāng 建筑师 jiànzhùshī 工程 gōngchéng zǒng 承包商 chéngbāoshāng 幕墙 mùqiáng 分包商 fēnbāoshāng

    - Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến ​​trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.

  • - 我们 wǒmen 服务 fúwù 客户 kèhù wèi 宗旨 zōngzhǐ

    - Chúng tôi lấy phục vụ khách hàng làm mục tiêu.

  • - 工资 gōngzī 打入 dǎrù 账户 zhànghù

    - Lương chuyển vào tài khoản.

  • - 善于 shànyú 巴结 bājié 客户 kèhù

    - Cô ấy giỏi nịnh bợ khách hàng.

  • - zǒng 兜揽 dōulǎn xīn 客户 kèhù

    - Anh ấy luôn thu hút khách hàng mới.

  • - 兜揽 dōulǎn le 很多 hěnduō 客户 kèhù

    - Anh ta mời chào được rất nhiều khách hàng.

  • - 集成 jíchéng 方案 fāngàn 提交 tíjiāo gěi 客户 kèhù

    - Kế hoạch tổng thể đã gửi cho khách hàng.

  • - 这些 zhèxiē 客户 kèhù 刚搬 gāngbān lái 不久 bùjiǔ

    - Những cư dân này mới chuyển đến không lâu.

  • - 做事 zuòshì bié 得罪 dézuì 客户 kèhù

    - Làm việc đừng làm mất lòng khách hàng.

  • - 他同 tātóng 客户 kèhù 洽谈 qiàtán 合同条款 hétóngtiáokuǎn

    - Anh ấy đàm phán điều khoản hợp đồng với khách hàng.

  • - 我们 wǒmen 客户 kèhù 联络 liánluò

    - Chúng tôi liên lạc với khách hàng.

  • - 账户 zhànghù de 余额 yúé 不足 bùzú

    - Số dư trong tài khoản không đủ.

  • - 账户 zhànghù 余额 yúé yǒu 盈余 yíngyú

    - Số dư tài khoản có lãi.

  • - 账户 zhànghù 存额 cúné 还有 háiyǒu 不少 bùshǎo

    - Số dư trong tài khoản còn nhiều.

  • - 客户 kèhù 索赔 suǒpéi 退货 tuìhuò de 费用 fèiyòng

    - Khách hàng yêu cầu bồi thường phí trả hàng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 客户账

Hình ảnh minh họa cho từ 客户账

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 客户账 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khách
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JHER (十竹水口)
    • Bảng mã:U+5BA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hộ
    • Nét bút:丶フ一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IS (戈尸)
    • Bảng mã:U+6237
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhàng
    • Âm hán việt: Trướng
    • Nét bút:丨フノ丶ノ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOPO (月人心人)
    • Bảng mã:U+8D26
    • Tần suất sử dụng:Cao