实验论 shíyàn lùn

Từ hán việt: 【thực nghiệm luận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "实验论" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thực nghiệm luận). Ý nghĩa là: thực nghiệm luận.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 实验论 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 实验论 khi là Danh từ

thực nghiệm luận

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实验论

  • - 实地 shídì 试验 shìyàn

    - thí nghiệm tại chỗ.

  • - 实验 shíyàn 记录 jìlù

    - Ghi chép thí nghiệm

  • - 实验 shíyàn 验证 yànzhèng le de 理论 lǐlùn

    - Thí nghiệm xác thực lý thuyết của anh ấy.

  • - 假说 jiǎshuō 需要 xūyào 通过 tōngguò 实验 shíyàn 验证 yànzhèng

    - Giả thuyết cần được kiểm tra qua thí nghiệm.

  • - 查验 cháyàn 属实 shǔshí

    - kiểm tra sự thật.

  • - 结果 jiéguǒ 已经 yǐjīng 通过 tōngguò 实验 shíyàn 验证 yànzhèng le

    - Kết quả đã được xác thực qua thí nghiệm.

  • - zài 实验室 shíyànshì 战斗 zhàndòu

    - Tôi làm việc căng thẳng trong phòng thí nghiệm.

  • - 化学 huàxué 实验 shíyàn hěn 有趣 yǒuqù

    - Thí nghiệm hóa học rất thú vị.

  • - 酒精灯 jiǔjīngdēng shì 实验 shíyàn 常用 chángyòng dēng

    - Đèn cồn là đèn thường dùng trong thí nghiệm.

  • - 白色 báisè 实验 shíyàn guà 写字板 xiězìbǎn 护目镜 hùmùjìng

    - Với áo khoác trắng phòng thí nghiệm và bảng kẹp hồ sơ và kính bảo hộ.

  • - 只有 zhǐyǒu 千百万 qiānbǎiwàn 人民 rénmín de 革命实践 gémìngshíjiàn cái shì 检验 jiǎnyàn 真理 zhēnlǐ de 尺度 chǐdù

    - chỉ có cuộc cách mạng thực tiễn của hàng ngàn người dân, mới là tiêu chuẩn để kiểm nghiệm chân lí.

  • - 理论 lǐlùn 实际 shíjì 打架 dǎjià le

    - Lý thuyết và thực tế mâu thuẫn với nhau.

  • - 基于 jīyú 实验 shíyàn 结果 jiéguǒ 得出 déchū le 结论 jiélùn

    - Dựa trên kết quả thí nghiệm, chúng tôi đã rút ra kết luận.

  • - 负责 fùzé 原产地 yuánchǎndì 证书 zhèngshū 协调 xiétiáo 实验室 shíyànshì de 相关 xiāngguān 质量 zhìliàng 证书 zhèngshū

    - Chịu trách nhiệm về chứng nhận xuất xứ và điều phối các chứng chỉ chất lượng liên quan của phòng thí nghiệm.

  • - 实验 shíyàn 步骤 bùzhòu hěn 复杂 fùzá

    - Các bước thí nghiệm rất phức tạp.

  • - 决定 juédìng 着手 zhuóshǒu 进行 jìnxíng 实验 shíyàn

    - Cô ấy quyết định tiến hành thí nghiệm.

  • - 根据 gēnjù 事实 shìshí 推论 tuīlùn

    - suy luận căn cứ vào sự thật.

  • - 理论 lǐlùn 结合实际 jiéhéshíjì

    - lý luận kết hợp với thực tế.

  • - 科学家 kēxuéjiā 反复 fǎnfù 实验 shíyàn xīn de 理论 lǐlùn

    - Nhà khoa học liên tục thử nghiệm các lý luận mới.

  • - 经过 jīngguò 实验 shíyàn 我们 wǒmen 得出 déchū 这个 zhègè 结论 jiélùn

    - Thông qua thí nghiệm, chúng tôi rút ra kết luận này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 实验论

Hình ảnh minh họa cho từ 实验论

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 实验论 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún , Lùn
    • Âm hán việt: Luân , Luận
    • Nét bút:丶フノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVOP (戈女人心)
    • Bảng mã:U+8BBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+7 nét)
    • Pinyin: Yàn
    • Âm hán việt: Nghiệm
    • Nét bút:フフ一ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMOMM (弓一人一一)
    • Bảng mã:U+9A8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao