实际现金价值 là gì?: 实际现金价值 (thực tế hiện kim giá trị). Ý nghĩa là: Giá trị tiền mặt thực tế.
Ý nghĩa của 实际现金价值 khi là Danh từ
✪ Giá trị tiền mặt thực tế
实际现金价值是指重置成本减去折旧或自然磨损等后确定的价值,而不是指该保险标的在发生保险事故前本身所具有的价值。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实际现金价值
- 我 现在 在读 巴巴拉 金 索尔 瓦
- Tôi đang đọc Barbara Kingsolver.
- 要 讲求 实际 , 不要 讲求 形式
- phải coi trọng thực tế, không nên coi trọng hình thức.
- 说实话 , 办实事 , 体现 出 了 他 的 务实精神
- Nói thực, làm thực, thể hiện tinh thần thiết thực của anh ấy.
- 正视 现实
- nhìn thẳng vào hiện thực
- 金星 实际上 就是 启明星
- Sao Kim thực sự là ngôi sao buổi sáng
- 爱有 永恒 的 价值
- Tình yêu có giá trị vĩnh cửu.
- 身体 障碍 阻止 他 实现 梦想
- Trở ngại về thể chất ngăn cản anh ấy thực hiện ước mơ.
- 终于 实现 了 脱贫致富 的 目标
- Cuối cùng đã thực hiện được mục tiêu xoá đói giảm nghèo.
- 他 向 现实 妥协 了
- Anh ấy đã thỏa hiệp với thực tế.
- 比较 建立 在 现金 基础 上
- Chúng tôi đang dựa trên cơ sở tiền mặt.
- 古铃 价值 难以 估量
- Giá trị của chuông cổ khó có thể ước lượng.
- 拜金主义 影响 了 他 的 价值观
- Chủ nghĩa tôn sùng tiền bạc đã ảnh hưởng tới giá trị quan của anh ấy.
- 一枚 钱币 的 内在 价值 是造 这枚 钱币 的 金属 的 价值
- Giá trị bên trong của một đồng tiền là giá trị kim loại của đồng tiền đó.
- 炼金术 能 将 普通 的 金属 变得 价值连城
- Giả kim thuật biến kim loại thông thường thành kim loại quý.
- 实现 产值 、 利润 和 财政收入 同步增长
- thực hiện tăng giá trị sản lượng, lợi nhuận và thu nhập phải đồng bộ.
- 注册资金 指 集体所有 ( 股份合作 企业 的 股东 实际 缴付 的 出资 数额
- Vốn điều lệ là số vốn thực góp của các cổ đông sở hữu chung (hợp tác xã cổ phần)
- 我们 用 金钱 来 衡量 价值
- Chúng tôi dùng tiền để đo lường giá trị.
- 旧社会 里 有些 文人 想要 超脱 现实 , 实际上 是 做 不到 的
- trong xã hội cũ, có một số nhà văn muốn thoát ra ngoài hiện thực, trên thực tế thì không làm được.
- 这些 金 都 很 有 价值
- Những kim loại này đều rất có giá trị.
- 他 的 行为 体现 了 他 的 价值观
- Hành vi của anh ấy thể hiện giá trị quan của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 实际现金价值
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 实际现金价值 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm价›
值›
实›
现›
金›
际›