Đọc nhanh: 实物 (thực vật). Ý nghĩa là: vật dụng thực tế; đồ thực dụng, hiện vật, vật thật. Ví dụ : - 实物教学。 giảng dạy bằng hiện vật.
Ý nghĩa của 实物 khi là Danh từ
✪ vật dụng thực tế; đồ thực dụng
实际应用的东西
✪ hiện vật
真实的东西
- 实物 教学
- giảng dạy bằng hiện vật.
✪ vật thật
物质存在的一种形式,指具有相对静止状态的质量的基本粒子所组成的物质
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实物
- 打下 扎实 的 基础
- Đặt một nền tảng vững chắc.
- 我们 学得 不够 扎实
- Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.
- 埃及 乌尔 皇室 地下 陵墓 的 文物
- Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 实物 教学
- giảng dạy bằng hiện vật.
- 实物 补助
- giúp đỡ bằng hiện vật
- 你 见到 的 是 实物 还是 鬼魂
- Bạn thấy là vật thật hay ma quỷ?
- 这棵 植物 的 本 非常 结实
- Gốc của cây này rất chắc chắn.
- 拿 实物 作 抵偿
- lấy vật thật để bồi thường
- 身体 是 每个 生物 的 实体
- Cơ thể là thực thể của mọi sinh vật.
- 比照 着 实物 绘图
- đối chiếu vật thực để vẽ hình
- 那幅 画 和 实物 挺象
- Bức tranh đó khá giống với đồ thật.
- 他 从 海滨 回来 的 时候 给 我们 买 了 一些 华而不实 的 工艺品 做 礼物
- Khi anh ấy trở về từ bãi biển, anh ấy đã mua một số đồ thủ công hoa mỹ nhưng không thực tế làm quà cho chúng tôi.
- 照 实物 原样 复制
- theo vật thật phục chế lại nguyên trạng.
- 布 口袋 很 结实 , 适合 装 食物
- Bao vải rất chắc chắn, phù hợp để đựng thực phẩm.
- 物资 丰富 真阜实
- Tài nguyên phong phú rất dồi dào.
- 你 要 如实 申报 所 携带 的 物品
- Bạn phải thành thật khai báo những vật phẩm mang theo.
- 该国 开始 实施 新 的 法令 来 保护 这一 地区 的 野生动物
- Quốc gia này đã bắt đầu thực hiện các sắc lệnh mới để bảo vệ động vật hoang dã trong khu vực.
- 信念 对 真理 、 事实 或 某物 的 正确性 在思想上 接受 或 深信不疑
- Sự tin tưởng vào sự thật, sự kiện hoặc tính chính xác của một thứ gì đó trong tư duy được chấp nhận hoặc tin tưởng thật sự.
- 两个 计划 平行 实施
- Hai kế hoạch được thực hiện đồng thời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 实物
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 实物 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm实›
物›