Đọc nhanh: 实效 (thực hiệu). Ý nghĩa là: hiệu quả thực tế; có hiệu quả, thực hiệu. Ví dụ : - 注重实效。 chú trọng hiệu quả thực tế.
Ý nghĩa của 实效 khi là Danh từ
✪ hiệu quả thực tế; có hiệu quả
实际的效果
- 注重实效
- chú trọng hiệu quả thực tế.
✪ thực hiệu
实际的功效或表现
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实效
- 希德 尼 · 皮尔森 一直 不 老实
- Syd Pearson là một trong số ít.
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 这 条 橡胶 带子 很 结实
- Dây cao su này rất chắc chắn.
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 我 是 多普勒 效应
- Tôi là hiệu ứng Doppler.
- 这 人 实在 很鲁
- Người này quả thật rất đần.
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 了解 实际 况 呀
- Hiểu rõ tình hình thực tế.
- 注重实效
- chú trọng hiệu quả thực tế.
- 工作 要 讲 实效 , 不要 做 表面文章 , 摆 花架子
- làm việc nên tính đến hiệu quả thực tế, không nên chú trọng bề ngoài chạy theo chủ nghĩa hình thức.
- 公司 有效 地 实施 新 政策
- Công ty thực hiện chính sách mới có hiệu quả.
- 我们 应 分析 实验 的 效果
- Chúng ta nên phân tích hiệu quả của thí nghiệm.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 这种 药 很 有 实效
- Loại thuốc này rất hiệu quả.
- 心情 落实 , 做事 高效
- Tâm trạng ổn định, làm việc hiệu quả.
- 而 这种 促销 活动 , 往往 都 是 一针见血 , 很 有 实效
- Và các chương trình khuyến mãi này thường nhanh chóng và hiệu quả.
- 这种 方法 实用 地 提高效率
- Phương pháp này nâng cao hiệu quả hiệu suất.
- 做事 要 考虑 实际效果 , 不能 专求 外面儿光
- làm việc phải tính hiệu quả thực tế, không thể chỉ chạy theo vẻ hình thức bên ngoài.
- 实验 揭示 了 新药 的 效果
- Thí nghiệm đã cho thấy hiệu quả của thuốc mới.
- 这个 项目 的 成效显著
- Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 实效
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 实效 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm实›
效›