Đọc nhanh: 实岁 (thực tuế). Ý nghĩa là: phương pháp tính tuổi của một người theo năm kể từ khi sinh ra, xem thêm 虛歲 | 虚岁, xem thêm 足歲 | 足岁.
Ý nghĩa của 实岁 khi là Danh từ
✪ phương pháp tính tuổi của một người theo năm kể từ khi sinh ra
method of calculating a person's age in years from birth
✪ xem thêm 虛歲 | 虚岁
see also 虛歲|虚岁 [xū suì]
✪ xem thêm 足歲 | 足岁
see also 足歲|足岁 [zú suì]
✪ tuổi thật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实岁
- 亚瑟王 万岁
- Xin chào Vua Arthur!
- 功底 扎实
- bản lĩnh vững vàng.
- 打下 扎实 的 基础
- Đặt một nền tảng vững chắc.
- 我们 学得 不够 扎实
- Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.
- 弟弟 比 我 小 三岁
- Em trai nhỏ hơn tôi ba tuổi.
- 你 弟弟 几岁 了 ?
- Em trai bạn mấy tuổi rồi?
- 弟弟 十岁 刚 冒尖
- cậu em trai mới độ hơn mười tuổi một tý.
- 我 的 弟弟 今年 五岁 了
- Em trai tôi năm nay được năm tuổi.
- 她 的 弟弟 在 三岁时 夭折
- Em trai của cô ấy đã qua đời khi ba tuổi.
- 希德 尼 · 皮尔森 一直 不 老实
- Syd Pearson là một trong số ít.
- 这 条 橡胶 带子 很 结实
- Dây cao su này rất chắc chắn.
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 那副勒 很 结实
- Cái dây cương đó rất chắc chắn.
- 这 人 实在 很鲁
- Người này quả thật rất đần.
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 我们 的 奶奶 60 多岁 了
- Bà nội của chúng tôi hơn 60 tuổi rồi.
- 了解 实际 况 呀
- Hiểu rõ tình hình thực tế.
- 哀哉 兮 , 岁月 催
- Buồn thay, thời gian trôi nhanh.
- 这 孩子 叫 名 十岁 , 其实 还 不到 九岁
- đứa bé này tiếng là mười tuổi, kì thực thì chưa đến chín tuổi.
- 两个 计划 平行 实施
- Hai kế hoạch được thực hiện đồng thời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 实岁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 实岁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm实›
岁›